Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
146 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / B.s.: Ngô Thị Kim Cúc (ch.b.), .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2022 .- 220tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi tại Việt Nam, cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc
   ISBN: 9786045783023

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}
   636 KH462N 2022
    ĐKCB: LD.001278 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THIỆN
     Con dê Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2008 .- 388tr. ; 27cm
   Thư mục: Tr.379 - 383
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức, kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như: vai trò kinh tế, kĩ thuật chọn giống, chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê...

  1. .  2. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Mùi.   II. Đinh Văn Bình.
   636.309597 C430D 2008
    ĐKCB: LD.000900 (Sẵn sàng)  
3. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi đà điểu, chim câu và cá sấu / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Đăng Vang, Hoàng Văn Tiệu.. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 202tr., 2tr. ảnh ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, khả năng sinh trưởng, sinh sản, lai tạo giống, di truyền, nuôi chim đà điểu và chim câu. Trình bày phương pháp chế biến, cho ăn thức ăn dinh dưỡng, ấp trứng, phòng trị bệnh cho chim đà điểu và chim câu. Nghiên cứu tình hình nuôi cá sấu và các bệnh của cá sấu.

  1. Chăn nuôi.  2. [Báo cáo khoa học]  3. |Cá sấu|  4. |Đà điểu|  5. Chim câu|
   I. Hoàng Văn Lộc.   II. Phùng Đức Tiến.   III. Bạch Thị Thanh Dân.   IV. Nguyễn Khắc Thịnh.
   636.5 T527T 2004
    ĐKCB: LD.000881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000882 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng / Lê Thị Thuý, Nguyễn Thiện, Bùi Quang Tiến... ; Phùng Đức Tiến ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 235tr. : bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng về vấn đề di truyền, chọn tạo giống, thức ăn dinh dưỡng, ấp trứng, thú y phòng trị bệnh và xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi

  1. Nghiên cứu khoa học.  2. Nhân giống.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Chăn nuôi.  6. [Tuyển tập]
   I. Vũ Thị Thảo.   II. Lê Thị Nga.   III. Phùng Đức Tiến.   IV. Bạch Thị Thanh Dân.
   636.5 T527T 2006
    ĐKCB: LD.000879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000880 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312T 2006
    ĐKCB: LD.000853 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật nuôi và nhân giống heo rừng, nhím bờm / Nguyễn Chung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính sinh thái, cách xây dựng chuồng trại, cách nuôi, nhân giống, cách phòng trị bênh thường gặp của heo rừng và nhím bờm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nhân giống.  4. [Nhím]  5. |Nhím|
   636.4 K600T 2006
    ĐKCB: LD.000700 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật nuôi ếch thịt và sinh sản ếch giống / Nguyễn Chung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2005 .- 82tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tình hình nghề nuôi ếch tại Thái Lan và Việt Nam, đặc tính sinh thái của ếch; kỹ thuật nuôi ếch thương phẩm, ếch hậu bị và ếch bố mẹ; kỹ thuật cho ếch sinh sản, nuôi dưỡng nòng nọc, nuôi ếch con thành ếch giống,...; Một số bệnh phổ biến ở ếch và các biện pháp phòng chống ngăn ngừa bệnh
/ 12000đ

  1. Ếch.  2. Chăn nuôi.
   636.3 K600T 2005
    ĐKCB: LD.000699 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các biện pháp chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y, chăn nuôi tốt lơn nái, lợn đực giống, chăn nuôi lợn giống, lợn thịt.... tăng thu nhập
/ 11000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.4 CH115N 2004
    ĐKCB: PM.009857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000690 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của Lợn / Phạm Sỹ Lăng (Ch.b), Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh mới của Lợn như : Virut, Vi khuẩn, Kí sinh trùng, và các loại thuốc, Vacxin dùng cho lợn.
/ 21000đ

  1. Bệnh tật.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   636.4 M558B 2006
    ĐKCB: LD.000680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000681 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / B.s.: Nguyễn Thiện (ch.b.), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 284tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập tới mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn, phát triển chăn nuôi bền vững

  1. Phát triển bền vững.  2. Chăn nuôi.  3. Môi trường sinh thái.
   I. Trần Đình Miên.   II. Nguyễn Văn Hải.
   363.7 B108V 2004
    ĐKCB: LD.000654 (Sẵn sàng)  
11. BÙI ĐỨC LŨNG
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi kỹ thuật chăn nuôi gà / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi gà mang tính phổ thông, dễ áp dụng phù hợp với điều kiện chăn nuôi ở các địa phương nói trên.
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 CH115N 2004
    ĐKCB: LD.000628 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN MINH PHƯƠNG
     Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương .- H. : Tri thức , 2007 .- 159tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết cho người nông dân về chăn nuôi gia súc, gia cầm, phòng chữa bệnh cho vật nuôi, những kinh nghiệm trồng cây ăn quả, trồng rau, nuôi tôm cá... ở Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông dân.  3. Phổ biến kiến thức.  4. Trồng trọt.
   630.9597 B105C 2007
    ĐKCB: LD.000580 (Sẵn sàng)  
13. BÙI ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 279tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 TH552Ă 1996
    ĐKCB: LD.000550 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Tái bản lần thứ 4 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 55 tr. : hình vẽ, ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích từ con giun đất, đặc điểm của con giun quế, thức ăn nuôi giun. Chuẩn bị giống, làm chuồng, luống,... nuôi giun
/ 12000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giun đất.
   639.75 K600TH 2008
    ĐKCB: LD.000498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000499 (Sẵn sàng)  
15. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp về chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Các câu hỏi và lời giải đáp về tình hình chăn nuôi gà ở nước ta, phương thức nuôi gà đạt năng suất, cách chăn nuôi và điều trị bệnh gà
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.
   636.5 H428D 2007
    ĐKCB: LD.000475 (Sẵn sàng)  
16. ĐẶNG TUẤN HƯNG
     Sổ tay chăn nuôi gà / Đặng Tuấn Hưng; Nguyễn Đặng Ngô (ch.b) .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, nuôi dưỡng, các công thức pha trộn thức ăn trong chăn nuôi gà
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Sổ tay.  3. Nông nghiệp.  4. .  5. Gia cầm.
   636.5 S450T 2005
    ĐKCB: LD.000474 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐẶNG NGÔ
     Thức ăn nuôi gà nhanh lớn / Nguyễn Đặng Ngô ch.b .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 93tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Sổ tay nuôi gà. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
  Tóm tắt: Sách nhằm cung cấp cho bà con những hiểu biết cơ bản về thức ăn chăn nuôi gà đạt hiệu quả kinh tế cao
/ 13000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.
   636.5 TH552Ă 2005
    ĐKCB: LD.000470 (Sẵn sàng)  
18. LÊ, VĂN NĂM
     60 câu hỏi và đáp về những bệnh ghép phức tạp ở gà / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1996 .- 223 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 câu hỏi và đáp về những bệnh ghép phức tạp ở gà
/ 14500đ

  1. Chăn nuôi.  2. |phòng bệnh|
   636.5 S111M 1996
    ĐKCB: LD.000469 (Sẵn sàng)  
19. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.
   630 NH100N 2013
    ĐKCB: LD.000318 (Sẵn sàng)  
20. Bạn của nhà nông / Biên soạn: Xuân Diện .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 185tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
   Thư mục: tr. 182
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, giá trị dinh dưỡng, kinh tế và kĩ thuật trồng các loại bắp cải, cà chua; kĩ thuật lựa chọn giống, nuôi dưỡng vịt, dê cùng một số bệnh thường gặp và các biện pháp phòng trị
/ 20000đ

  1. Bắp cải.  2. Chăn nuôi.  3. Cà chua.  4. .  5. Trồng trọt.
   I. Xuân Diệu.
   631.5 B105C 2005
    ĐKCB: LD.000306 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»