Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Nhà nông cần biết
/ Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh...
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013
.- 175tr. ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 173-174 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Chăn nuôi.
I. Hoàng Bình. II. Hoàng Hữu Minh. III. Anh Tuấn. IV. Thuỳ Dương.
630 NH100N 2013
|
ĐKCB:
LD.000318
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG Kỹ thuật làm vườn
/ Hoàng Đức Phương
.- H. : Nông Nghiệp , 2000
.- 326tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách cải tạo vườn tạp áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới ; Cách nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình ; Kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả ... / 28.000đ
1. Cây ăn quả. 2. Hộ gia đình. 3. Làm vườn. 4. Kỹ thuật.
635 K600T 2000
|
ĐKCB:
PM.010076
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao
: Cây sở, cây trám, cây hạnh đào
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản. / 4000đ
1. Cây hạnh đào. 2. Cây sở. 3. Cây trám. 4. Kỹ thuật. 5. Trồng trọt.
633.8 K600T 2002
|
ĐKCB:
PM.009923
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009924
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000770
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
ĐỖ, TRỌNG HÙNG. Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao
/ Đỗ Trọng Hùng.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê. / 7200đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Năng suất. 4. Trồng trọt.
633.7 K600T 1999
|
ĐKCB:
PM.009906
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
THOẠI SƠN Kỹ thuật nuôi thỏ
/ Thoại Sơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 92tr ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, làm chuồng trại, phòng trị bệnh; chế biến các sản phẩm từ thỏ / 13.000đ
1. kỹ thuật. 2. Chăn nuôi. 3. thỏ.
636.932 K600T 2002
|
ĐKCB:
PM.009989
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai
.- Hà Nội : Xây dựng , 2014
.- 151 tr. : bảng, bản đồ ; 27 cm
Có phụ lục Tài liệu tham khảo: tr.148 - 149 Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai như bão, tố và lốc xoáy, lũ, hạn hán, động đất...; quy hoạch khu dân cư phòng chống lũ lụt và tránh triều cường, quy hoạch thủy lợi phòng chống thiên tai úng, lũ; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thủy lợi phòng chống thiên tai ISBN: 9786048209049
1. Kỹ thuật. 2. Phòng chống.
624.1 H561D 2014
|
ĐKCB:
PM.005328
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005329
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005330
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005331
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|