Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHAN QUỐC SỦNG
     Hỏi đáp về kỹ thuật cà phê / Phan Quốc Sủng .- In lần thứ 2 .- TP.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2000 .- 78tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cà phê. Thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê
/ 6.000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cà phê.  4. Trồng trọt.
   I. Phan Quốc Sủng.
   633.7 H428Đ 2000
    ĐKCB: LD.000703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000704 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. [Nông nghiệp]  5. |Nông nghiệp|  6. |Cây trồng|  7. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá trôi Ấn Độ / Trần Văn Vỹ .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 55tr ; 19cm
/ 6500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nuôi cá.  3. [Cá trôi Ấn Độ]  4. |Cá trôi Ấn Độ|  5. |Kỹ thuật nu6i cá|
   I. Trần Văn Vỹ.
   639.3 K600T 2000
    ĐKCB: LD.000502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000503 (Sẵn sàng)  
4. Cây nhãn / Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh Khoa: Trồng trọt Đại học Cần Thơ .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 15tr ; 19cm
/ 3.000d

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. Nhãn.
   I. Dương Minh Khoa.   II. Lê Thanh Phong.   III. Võ Thanh Hoàng.
   634 C126NH 199
    ĐKCB: LD.000455 (Sẵn sàng)  
5. Các giống lúa đặc sản, giống lúa chất lượng cao và kỹ thuật canh tác / Lê Vĩnh Thảo chủ biên... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 300tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 294-296.
  Tóm tắt: Lúa đặc sản ở Việt Nam; Cải tiến giống lúa nếp và lúa Japonica, lúa tẻ thơm ở Việt Nam; Kỹ thuật gieo trồng lúa thơm ở Việt Nam; Một số giống nếp cổ truyền và kỹ thuật canh tác...
/ 45000đ

  1. Canh tác.  2. Kỹ thuật.  3. Lúa.
   I. Lê, Vĩnh Thảo,.
   633.1 C101G 2004
    ĐKCB: LD.000419 (Sẵn sàng)  
6. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.
   630 NH100N 2013
    ĐKCB: LD.000318 (Sẵn sàng)  
7. Hỏi - đáp về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 139tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch. Cục Văn hóa Cơ sở

  1. Kỹ thuật.  2. Sử dụng.
   333.79 H428-Đ 2008
    ĐKCB: PM.011087 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật làm vườn / Hoàng Đức Phương .- H. : Nông Nghiệp , 2000 .- 326tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách cải tạo vườn tạp áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới ; Cách nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình ; Kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả ...
/ 28.000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Hộ gia đình.  3. Làm vườn.  4. Kỹ thuật.
   635 K600T 2000
    ĐKCB: PM.010076 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao : Cây sở, cây trám, cây hạnh đào .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản.
/ 4000đ

  1. Cây hạnh đào.  2. Cây sở.  3. Cây trám.  4. Kỹ thuật.  5. Trồng trọt.
   633.8 K600T 2002
    ĐKCB: PM.009923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009924 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000770 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 K600T 1999
    ĐKCB: PM.009906 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN ĐAN
     Kỹ thuật nuôi cá, cua vùng duyên hải / Trần Văn Đan, Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 64tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá trên biển ở Việt Nam như : cá lồng, cá giò, cá vược và nuôi cua biển, sản xuất giống cua xanh nhân tạo
/ 8000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nuôi cua.  3. Nuôi cá.  4. Thuỷ sản.
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.
   639.3 K600T 2006
    ĐKCB: PM.010015 (Sẵn sàng)  
12. THOẠI SƠN
     Kỹ thuật nuôi thỏ / Thoại Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 92tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, làm chuồng trại, phòng trị bệnh; chế biến các sản phẩm từ thỏ
/ 13.000đ

  1. kỹ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. thỏ.
   636.932 K600T 2002
    ĐKCB: PM.009989 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý tiêu hoá và sinh lý sự thay lông ở thủy cầm ; Các kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng ; Cách phòng và trị các bệnh thường gặp ở vịt, ngan, ngỗng..
/ 28.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Kỹ thuật.  4. Phòng bệnh.
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 C120N 2009
    ĐKCB: PM.009899 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐỨC XUYỀN
     Nâng cao tay nghề thêu ren / Nguyễn Đức Xuyền chủ biên ...[và những người khác]. .- H : Nông nghiệp , 2004 .- 60tr ; 27cm
/ 12500đ

  1. Kỹ Thuật.  2. thêu.
   746.44 N122C 2004
    ĐKCB: PM.005316 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai .- Hà Nội : Xây dựng , 2014 .- 151 tr. : bảng, bản đồ ; 27 cm
   Có phụ lục
   Tài liệu tham khảo: tr.148 - 149
  Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai như bão, tố và lốc xoáy, lũ, hạn hán, động đất...; quy hoạch khu dân cư phòng chống lũ lụt và tránh triều cường, quy hoạch thủy lợi phòng chống thiên tai úng, lũ; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thủy lợi phòng chống thiên tai
   ISBN: 9786048209049

  1. Kỹ thuật.  2. Phòng chống.
   624.1 H561D 2014
    ĐKCB: PM.005328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005331 (Sẵn sàng)  
16. VŨ KIM DŨNG
     Chìa khóa kỹ thuật tương lai / Vũ Kim Dũng .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nội dung một số thành tựu của phỏng sinh học.

  1. Kỹ thuật.  2. Sinh học.  3. |Phỏng sinh học|  4. |Kỹ thuật|  5. Sinh học|
   578 CH301K 1995
    ĐKCB: PM.005046 (Sẵn sàng)  
17. NGỌC QUỲNH
     Cách chế biến món ăn mùa Đông : Mùa nào thức nấy / Ngọc Quỳnh, Thu Hà biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 171tr. ; 20cm
/ 19500đ.

  1. Kỹ Thuật.  2. Chế biến món ăn.  3. Mùa đông.
   I. Ngọc Quỳnh.   II. Thu Hà.
   641.564 C102C 2008
    ĐKCB: PM.004754 (Sẵn sàng)  
18. NGỌC QUỲNH
     Cách chế biến món ăn mùa Thu : Mùa nào thức nấy / Ngọc Quỳnh, Thu Hà biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 127tr. ; 20cm
/ 15000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chế biến món ăn.  3. Mùa thu.
   I. Thu Hà.   II. Ngọc Quỳnh.
   641.564 C102C 2008
    ĐKCB: PM.004755 (Sẵn sàng)  
19. NGỌC QUỲNH
     Cách chế biến món ăn mùa Hạ : Mùa nào thức nấy / Ngọc Quỳnh, Thu Hà biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 143tr. ; 20cm
/ 17000đ

  1. Kỹ Thuật.  2. Chế biến món ăn.  3. Mùa hạ.
   I. Thu Hà.   II. Ngọc Quỳnh.
   641.564 C102C 2008
    ĐKCB: PM.004756 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»