137 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
DIỆU THẢO 250 món ăn ngon dễ làm
/ Diệu Thảo b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014
.- 284tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè... ISBN: 9786045703908
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
641.8 H103T 2014
|
ĐKCB:
LD.000319
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HƯƠNG HUYỀN Món ăn đãi tiệc
/ Hương Huyền
.- H. : Hồng Đức , 2001
.- 225tr. : ảnh ; 21cm .- (Món ăn Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn trong việc đãi tiệc như: gà chiên da giòn, giò heo giả cầy, ba chỉ thiên ngũ vị, lẩu thập cẩm,... / 20.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 M430Ă 2001
|
ĐKCB:
LD.000151
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc
/ Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ... / 77000đ
1. Nấu ăn. 2. Hàn Quốc. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
I. Quốc Sỹ. II. Vân Anh.
641.595195 K600T 2011
|
ĐKCB:
PD.000703
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
VĂN CHÂU Món ăn Việt Nam
/ Văn Châu b.s.
.- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2008
.- 199tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, cách nấu những món ăn thông thường và những món ăn đặc sản được chế biến theo phương pháp cổ truyền của từng địa phương trên khắp vùng miền đất nước Việt Nam / 40000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến. 4. {Việt Nam}
641.59597 M430Ă 2008
|
ĐKCB:
PD.000730
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Phở - đặc sản Hà Nội
/ Chủ biên: Hữu Ngọc, Lady Borton
.- Hà Nội : Thế giới , 2006
.- 68tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách Hỏi đáp văn hoá Việt Nam)
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh . Tham khảo biên dịch Văn hóa Việt Nam: Frequently asked questions about VietNamese culture Tóm tắt: Giới thiệu phở- món ăn đặc sản của Hà Nội / 10.000đ.
1. Phở. 2. Món ăn. 3. Văn hóa ẩm thực. 4. Nấu ăn. 5. {Việt Nam}
I. Hữu Ngọc. II. Borton, Lady.
394.10959731 PH460 2006
|
ĐKCB:
PM.013033
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
BÙI XUÂN MỸ Dê những món ăn và vị thuốc
: Văn hóa ẩm thực
/ Bùi Xuân Mỹ biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2003
.- 170tr ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món nướng, lẫu, súp, cháo...từ thịt dê - Các món ăn, bài thuốc bồi bổ, chữa bệnh từ dê: phong thấp, tiểu đường, bệnh nam giới... - Phương pháp chế biến, bảo quản sữa dê thành phomát và 1 số dược phẩm từ dê. / 16.500đ
1. Món ăn. 2. Vị thuốc. 3. Thuốc. 4. Nấu ăn. 5. Dê.
641.8 D250N 2003
|
ĐKCB:
PD.000389
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000390
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
Cháo giảm béo dưỡng da
/ Biên dịch: Nguyễn Kim Dân, Nhóm NNT
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 123tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc ăn cháo, 8 bí quyết giúp cháo có hương vị thơm ngon và các loại nồi có thể dùng nấu cháo. Hướng dẫn cách nấu các món cháo giảm béo, dưỡng da / 65000đ
1. Nấu ăn. 2. Cháo. 3. Giảm béo.
I. Nguyễn Kim Dân.
616.3 CH108G 2007
|
ĐKCB:
PM.007064
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
THỤC NỮ 29 món ăn giảm béo
/ Thục Nữ b.s.
.- H. : Thông tấn , 2009
.- 61tr. : ảnh màu ; 19cm .- (Tủ sách Dạy nấu ăn)
Tóm tắt: Hướng dẫn chọn nguyên liệu và cách chế biến 29 món ăn giảm béo như: mực xào ớt chuông xanh, lươn nấu măng, bí đao chiên, cháo lá sen, xúp ngân nhĩ, canh rong biển... / 29000đ
1. Nấu ăn. 2. Món ăn. 3. Giảm béo.
613.2 H103M 2009
|
ĐKCB:
PM.006884
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN HỮU THĂNG 11 loại thực phẩm tốt nhất giúp "mẹ tròn con vuông"
/ Nguyễn Hữu Thăng b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 83tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, công dụng phòng ngừa bệnh tật, cách chế biến và bảo quản 11 loại thực phẩm giúp "mẹ tròn con vuông" như: sữa chua, táo tàu đỏ, nho, củ cải, hạt dẻ, chanh, thịt bò, kê, hải sâm, cải cúc, cá biển / 38000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Thực phẩm. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn. 5. Sức khoẻ.
613.2 M558M 2009
|
ĐKCB:
PM.006897
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
THU NGA Món ăn bài thuốc chữa bệnh
/ Thu Nga biên soạn
.- H. : Văn hoá thông tin , 2006
.- 278tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Các bài thuốc chữa bệnh được chế biến từ thực phẩm. Kiến thức khoa học về ăn uống, ăn uống và làm đẹp , ăn uống trị bệnh / 30000đ
1. Chữa bệnh. 2. Món ăn. 3. Bài thuốc. 4. Nấu ăn.
613.2 M430Ă 2006
|
ĐKCB:
PM.006898
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TÀO KHẮC LAN. Món ăn chữa bệnh
/ Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch.
.- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995
.- 119 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống. / 9000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Trị bệnh.
I. Nguyễn Hữu Thăng,.
613.2 M430Ă 1995
|
ĐKCB:
PM.006900
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|