Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN HOAN
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm trồng rau gia đình, phương pháp để giống các lọai rau
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia đình.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 V560R 1999
    ĐKCB: LD.000471 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 146tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  1. Thuốc bảo vệ thực vật.  2. Rau.  3. Sử dụng.  4. {Việt Nam}
   632 S450T 2013
    ĐKCB: LD.000221 (Sẵn sàng)  
3. Rau củ quả làm gia vị phòng trị bệnh .- H. : Hà nội , 2013 .- 352tr. : $c21cm ; 21cm
/ 88000đ

  1. Củ.  2. Quả.  3. Rau.  4. bài thuốc.
   635 R111C 2013
    ĐKCB: LD.000101 (Sẵn sàng)  
4. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá: rau họ cà, họ bầu bí, trồng lạc, vừng, đậu, cây rau họ cải và một số cây rau thường gặp
/ 52000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa màu.  3. Rau.
   635 K600T 2013
    ĐKCB: PM.010109 (Sẵn sàng)  
5. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 C126R 2007
    ĐKCB: PM.010105 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. [Rau an toàn]  6. |Rau an toàn|
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105X 2008
    ĐKCB: PM.010100 (Sẵn sàng)  
7. Rau ăn lá và hoa : Trồng rau an toàn, năng suất, chất lượng cao / Trần Khắc Thi, Tô Thị Thu Hà, Lê Thị Tình.. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn, cây cải bắp, cây sulơ, cây xà lách, cải xanh ngọt, rau muống – giá trị kinh tế, đặc điểm thực vật, điều kiện sinh trưởng và kĩ thuật trồng
/ 30000đ

  1. Rau sạch.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   I. Tô Thị Thu Hà.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Thu Hiền.   IV. Lê Thị Tình.
   635 R111Ă 2009
    ĐKCB: PM.010092 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay trồng rau / Mai Văn Quyền, Lê Thị Việt Nhi, Ngô Quang Vinh... .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 100tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hững hiểu biết cơ bản về kĩ thuật trồng rau, đặc biệt là biện pháp cần thiết để trồng rau đạt tiêu chuẩn an toàn. Ngoài ra có giới thiệu một số kết quả và kinh nghiệm trong phong trào trồng rau an toàn.
/ 3.000đ.

  1. Rau.  2. Trồng trọt.
   635 S450T 1995
    ĐKCB: PM.010090 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, kết quả đạt được và những bất cập; tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) của tổ chức bản lẻ châu Âu (EUREP) trong sản xuất rau quả an toàn ...
/ 12000đ

  1. Rau sạch.  2. Rau.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Trồng trọt.
   635.4 S105X 2005
    ĐKCB: PM.010089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000756 (Sẵn sàng)  
10. VŨ VĂN LIẾT
     Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 104tr. ; 21cm
/ 7000đ

  1. Rau.  2. Nông nghiệp.  3. Hạt.  4. Giống.  5. Sản xuất.
   I. Vũ Đình Hoà.
   635.6 K600T 2005
    ĐKCB: PM.010075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000448 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 112tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và thâm canh các loại cỏ cũng như cách chế biến và dự trữ các loại rơm, cỏ trong mùa hanh khô....
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Rau.  4. Kĩ thuật.  5. Cỏ.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010041 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ TRỌNG HÙNG
     Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - màu / Đỗ Trọng Hùng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 79tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng
/ 7200đ

  1. Thuỷ nông.  2. Mô hình.  3. Lúa.  4. Rau.  5. Hoa màu.
   630.4 M125X 1999
    ĐKCB: PM.009719 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009721 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000578 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (chủ biên), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
/ 40000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   I. Mai Văn Tưởng.   II. Đỗ Phương Mai.
   634 K600T 2015
    ĐKCB: PD.000519 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ MỸ LINH
     Rau trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 125tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 122
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 24000đ

  1. Điều trị.  2. Rau.
   615.5 R111T 2008
    ĐKCB: PM.007024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007013 (Sẵn sàng)  
15. HÀ LINH
     Ăn rau tốt cho sức khoẻ / Hà Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 278tr. : bảng, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau củ, cách chọn lựa, bảo quản, công dụng, chế biến, thành phần dinh dưỡng. Hướng dẫn cách chế biến các món ăn từ rau, củ
/ 43500đ

  1. Sức khoẻ.  2. Bảo quản.  3. Rau.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   613.2 L398H 2009
    ĐKCB: PM.006854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006853 (Sẵn sàng)  
16. 370 liệu pháp từ thiên nhiên / B.s.: Đỗ Hạ, Quang Vinh .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 192tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Giới thiệu một số liệu pháp làm đẹp và phòng chữa bệnh cũng như nâng cao sức khoẻ bằng các loại rau quả thực phẩm thông thường
/ 20000đ

  1. Làm đẹp.  2. Sức khoẻ.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.  5. Quả.  6. [Sách thường thức]
   I. Quang Vinh.   II. Đỗ Hạ.
   613 B100T 2005
    ĐKCB: PM.006816 (Sẵn sàng)  
17. ĐẶNG THẢO CHÂU
     Kỹ thuật trồng rau tại nhà / Đặng Thảo Châu biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 155 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng tại nhà, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn
   ISBN: 9786048620929 / 39000 đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.
   635 K600T 2014
    ĐKCB: PM.006649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006648 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Rau củ quả làm gia vị phòng chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 600 bài thuốc từ 20 loại rau, 9 loại củ, 12 loại quả làm gia vị phòng chữa bệnh cùng một số gia vị khác trong phòng chữa bệnh
/ 88000đ

  1. Rau.  2. Bài thuốc.  3. Gia vị.  4. Quả.  5. Củ.
   615.88 R111C 2013
    ĐKCB: PM.006625 (Sẵn sàng)  
19. MINH HIỀN
     Ngẫu hứng từ rau, củ, quả . T.3 / Minh Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 28tr. : ảnh ; 29cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn nghệ thuật trang trí từ các loại rau, củ, quả
/ 22500đ

  1. Quả.  2. Củ.  3. Rau.  4. Nghệ thuật trang trí.
   745.9 NG125H 2009
    ĐKCB: PM.005264 (Sẵn sàng)  
20. Kỹ thuật cắt tỉa rau củ quả / B.s.: Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Xuân Hùng.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 63tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường kỹ thuật ăn uống phục vụ Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu về kĩ thuật cắt tỉa cơ bản và kĩ thuật cắt tỉa hình phẳng, tỉa hoa, khối từ các loại rau, củ, quả
/ 12000đ

  1. Quả.  2. Củ.  3. Rau.  4. Tỉa hoa.  5. Trang trí thực hành.
   I. Nguyễn Xuân Hùng.   II. Phan Thị Liên.   III. Nguyễn Thị Tuyết.   IV. Nguyễn Bích Liên.
   745.92 K600T 1999
    ĐKCB: PM.005286 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»