Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / B.s.: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 387tr. : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. Chế biến.  2. Sản xuất.  3. Lúa.  4. Thuỷ lợi.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Trương Đích.   II. Mai Văn Quyền.   III. Nguyễn Văn Luật.   IV. Lê Văn Thịnh.
   633.1 C126L 2003
    ĐKCB: LD.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000980 (Sẵn sàng)  
2. TĂNG VĂN HÚC
     62 nguyên tắc quản lý . T.2 : Quản lý sản xuất quản lý hành chính quản lý nghiệp vụ / Tăng Văn Húc ; Nguyễn Kim Phước dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 137tr. ; 21cm
/ 18000đ

  1. Quản lí kinh tế.  2. Quản lí hành chính.  3. Kinh tế.  4. Doanh nghiệp.  5. Sản xuất.
   I. Nguyễn Kim Phước.
   658 S111M 2004
    ĐKCB: LD.000779 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH HẠNH THƯNG
     Vấn đề an toàn vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp / Đinh Hạnh Thưng .- H. : Lao động , 2001 .- 191tr. ; 19cm
  1. Nông nghiệp.  2. Sản xuất.  3. Vệ sinh lao động.  4. An toàn lao động.
   338.1028 V121Đ 2001
    ĐKCB: PM.011129 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN ĐẠT.
     Tiến trình phát triển sản xuất lúa gạo ở Việt Nam : Từ thời nguyên thuỷ đến hiện đại / Trần Văn Đạt. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 315tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục tr. 301.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây lúa và nghề trồng lúa ở nước ta qua các tiến trình lịch sử, từ thời nguyên thủy đến năm 1967; Tổng kết tiến trình sản xuất và phân phối lúa gạo cũng như các thử thách lớn và phương hướng trồng lúa trong những thập niên tới.
/ 30000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Lúa.  3. Trồng trọt.  4. Phát triển.  5. Sản xuất.
   338.1 T305T 2002
    ĐKCB: PM.011239 (Sẵn sàng)  
5. Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình / Sưu tầm, giới thiệu: Nguyễn Văn Tăng .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 279tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 276-277
  Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon
   ISBN: 9786047001484

  1. Ngũ cốc.  2. Sản xuất.  3. Nghề thủ công truyền thống.  4. {Quảng Bình}  5. [Mắm cá]  6. |Mắm cá|
   I. giới thiệu.   II. Sưu tầm.
   338.10959745 S105P 2012
    ĐKCB: PM.011207 (Sẵn sàng)  
6. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.
/ 6000đ

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào Xuân Cần,.   II. Đồng Xuân Ninh,.   III. Lưu Đức Hồng,.   IV. Nguyễn Trần Trọng ,.
   338.1 K312T 1994
    ĐKCB: PM.011109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000362 (Sẵn sàng)  
7. ĐOÀN TRIỆU NHẠN
     Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê ARABICA ở Việt Nam / Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 84tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 82
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica (cà phê chè) ở Việt Nam; Giới thiệu thị trường cà phê chè trên thế giới và phương hướng sản xuất, xuất khẩu cà phê ở Việt Nam; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt cùng những kiến nghị về việc điều chỉnh phương hướng sản xuất cà phê của nước ta

  1. Trồng trọt.  2. Xuất khẩu.  3. Sản xuất.  4. Cà phê.  5. {Việt Nam}
   338.1 C460S 2004
    ĐKCB: PM.011049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000367 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. [Rau an toàn]  6. |Rau an toàn|
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105X 2008
    ĐKCB: PM.010100 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, kết quả đạt được và những bất cập; tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) của tổ chức bản lẻ châu Âu (EUREP) trong sản xuất rau quả an toàn ...
/ 12000đ

  1. Rau sạch.  2. Rau.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Trồng trọt.
   635.4 S105X 2005
    ĐKCB: PM.010089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000756 (Sẵn sàng)  
10. VŨ VĂN LIẾT
     Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / Vũ Văn Liết, Vũ Đình Hoà .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 104tr. ; 21cm
/ 7000đ

  1. Rau.  2. Nông nghiệp.  3. Hạt.  4. Giống.  5. Sản xuất.
   I. Vũ Đình Hoà.
   635.6 K600T 2005
    ĐKCB: PM.010075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000448 (Sẵn sàng)  
11. Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường / B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm làm ruộng bậc thang, biện pháp luân canh, chọn đất làm nương, đắp đập dẫn nước làm ruộng nước, cách canh tác bảo vệ đất, lựa chọn cây trồng phù hợp với điều kiện tự nhiên và môi trường v.v.. của đồng bào dân tộc thiểu số miền núi.

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Trồng trọt.  3. Sản xuất.  4. Bảo vệ rừng.
   I. Ma Trung Tỷ.   II. Phạm Bình Sơn.   III. Trần Văn Đoàn.   IV. Nông Hồng Thái.
   631.5 M458S 2004
    ĐKCB: PM.010024 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vai trò của phân bón trong trồng trọt; cách sản xuất một số loại phân bón và cách sử dụng phân bón hợp lis để bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe tiết kiệm chi phí và giúp cây trồng có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009716 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM VĂN TOẢN
     Phân bón vi sinh trong nông nghiệp / Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 120tr. : ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109. - Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón vi sinh vật. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực phân vi sinh vật và phương pháp sử dụng; Trình bày các yêu cầu về chất lượng, nhãn mác, bao bì, cách sử dụng, quản lý của Nhà nước cũng như việc sản xuất phân bón vi sinh vật ở Việt Nam và xu hướng phát triển của chúng trong nông nghiệp.

  1. Chất lượng.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Nông nghiệp.  5. Vi sinh vật.
   I. Trương Hợp Tác.
   631.8 PH121B 2004
    ĐKCB: PM.009715 (Sẵn sàng)  
14. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630 K312N 2007
    ĐKCB: PM.009712 (Sẵn sàng)  
15. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910 / 40000đ

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. [Chế phẩm thảo mộc]  5. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 K600T 2019
    ĐKCB: PD.000682 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất chương trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Kim Vân,...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 200tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 197 - 198
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất nông nghiệp bền vững, bảo vệ môi trường. Đảm bảo an toàn thực phẩm, định hướng xây dựng thương hiệu nông sản góp phần phát triển bền vững trong xây dựng nông thông mới ở Việt Nam
   ISBN: 9786046032670 / 40000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Sản xuất.  4. {Việt Nam}
   I. Đinh Văn Thành.   II. Nguyễn Kim Vân.   III. Bùi Trường Minh.   IV. Đặng Vũ Thị Thanh.
   338.109597091734 S450T 2020
    ĐKCB: PD.000675 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
   ISBN: 9786045721797

  1. Sản xuất.  2. Quản lí.  3. Rau sạch.  4. |Rau trái vụ|
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 QU105L 2015
    ĐKCB: PD.000523 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG XUÂN NIÊN
     Sản xuất ván dăm từ phế liệu nông - lâm nghiệp / Hoàng Xuân Niên .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 149tr. : hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày: phân loại ván dăm, tính chất của ván dăm, ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến tính chất của ván dăm, nguyên liệu sản xuất ván dăm, sản xuất ván dăm công nghệ và một số qui trình ép ván dăm cụ thể

  1. Phế liệu.  2. Ván dăm.  3. Sản xuất.
   674 S105X 2008
    ĐKCB: PM.005232 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»