Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình
/ Sưu tầm, giới thiệu: Nguyễn Văn Tăng
.- H. : Văn hoá Dân tộc , 2012
.- 279tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 276-277 Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon ISBN: 9786047001484
1. Ngũ cốc. 2. Sản xuất. 3. Nghề thủ công truyền thống. 4. {Quảng Bình} 5. [Mắm cá] 6. |Mắm cá|
I. giới thiệu. II. Sưu tầm.
338.10959745 S105P 2012
|
ĐKCB:
PM.011207
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
ĐOÀN TRIỆU NHẠN Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê ARABICA ở Việt Nam
/ Đoàn Triệu Nhạn
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 84tr. : bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 82 Tóm tắt: Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica (cà phê chè) ở Việt Nam; Giới thiệu thị trường cà phê chè trên thế giới và phương hướng sản xuất, xuất khẩu cà phê ở Việt Nam; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt cùng những kiến nghị về việc điều chỉnh phương hướng sản xuất cà phê của nước ta
1. Trồng trọt. 2. Xuất khẩu. 3. Sản xuất. 4. Cà phê. 5. {Việt Nam}
338.1 C460S 2004
|
ĐKCB:
PM.011049
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
13.
PHẠM VĂN TOẢN Phân bón vi sinh trong nông nghiệp
/ Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 120tr. : ảnh ; 19cm
Phụ lục: tr. 109. - Thư mục: tr. 110 Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón vi sinh vật. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực phân vi sinh vật và phương pháp sử dụng; Trình bày các yêu cầu về chất lượng, nhãn mác, bao bì, cách sử dụng, quản lý của Nhà nước cũng như việc sản xuất phân bón vi sinh vật ở Việt Nam và xu hướng phát triển của chúng trong nông nghiệp.
1. Chất lượng. 2. Sản xuất. 3. Sử dụng. 4. Nông nghiệp. 5. Vi sinh vật.
I. Trương Hợp Tác.
631.8 PH121B 2004
|
ĐKCB:
PM.009715
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VI HOÀNG Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ
/ Vi Hoàng b.s.
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất / 9000đ
1. Sản xuất. 2. Trồng trọt. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ.
630 K312N 2007
|
ĐKCB:
PM.009712
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
HOÀNG XUÂN NIÊN Sản xuất ván dăm từ phế liệu nông - lâm nghiệp
/ Hoàng Xuân Niên
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 149tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày: phân loại ván dăm, tính chất của ván dăm, ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến tính chất của ván dăm, nguyên liệu sản xuất ván dăm, sản xuất ván dăm công nghệ và một số qui trình ép ván dăm cụ thể
1. Phế liệu. 2. Ván dăm. 3. Sản xuất.
674 S105X 2008
|
ĐKCB:
PM.005232
(Sẵn sàng)
|
| |