Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. DƯƠNG MẠNH HÙNG
     Vi tính thật là đơn giản . T.2 : 486 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính / Dương Mạnh Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 304tr : minh họa ; 30cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành sửa chữa các sự cố đơn giản và thực hành các lệnh, các tình huống trong Windows95, Windows98, Windows2000, Word97, Word2000
/ 42000đ

  1. Sử dụng.  2. Tin học.
   005 V300T 2005
    ĐKCB: LD.000905 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG MẠNH HÙNG
     Vi tính thật là đơn giản . T.5 : 561 mẹo vặt và xử lý ảng bằn Photoshop 5.5 / Dương Mạnh Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 311tr ; 30cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sử dụng phần mềm máy vi tính như: chọn phông chữ, cỡ chữ; cắt và dán văn bản; đánh số trang; chèn chú thích ; đánh công thức hóa- lí- toán; xử lí sự cố thường gặp;...
/ 54000đ

  1. Phần mềm máy tính.  2. Sử dụng.  3. Tin học.
   005 V300T 2003
    ĐKCB: LD.000903 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 146tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  1. Thuốc bảo vệ thực vật.  2. Rau.  3. Sử dụng.  4. {Việt Nam}
   632 S450T 2013
    ĐKCB: LD.000221 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG HỒNG
     Sử dụng Internet an toàn và hiệu quả / Hoàng Hồng .- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2013 .- 229tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 221-224
  Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng cần thiết khi sử dụng Internet: những chuẩn bị cần thiết trước khi cài đặt, kết nối Internet; nguy cơ tiềm ẩn và cách phòng chống; vấn đề bảo mật khi truy nhập Internet và sử dụng thư điện tử cũng như việc sử dụng Internet an toàn cho trẻ em

  1. Sử dụng.  2. An toàn.  3. Kĩ năng.  4. Internet.  5. Tin học.
   004.67 S550D 2013
    ĐKCB: LD.000118 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi - đáp về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 139tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch. Cục Văn hóa Cơ sở

  1. Kỹ thuật.  2. Sử dụng.
   333.79 H428-Đ 2008
    ĐKCB: PM.011087 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ chế tạo và sử dụng vacxin thú y ở Việt Nam / B.s.: Nguyễn Bá Hiên (ch.b.), Trần Xuân Hạnh, Phạm Quang Thái... .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 300tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 146-199. - Thư mục: tr. 287-291
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử nghiên cứu chế tạo và sử dụng vacxin thú y. Trình bày những kiến thức cơ bản về miễn dịch học động vật và ứng dụng miễn dịch trong chế tạo vacxin thú y; công nghệ sản xuất, kỹ thuật kiểm nghiệm và sử dụng vacxin thú y. Một số thành tựu và hiệu quả của việc chế tạo vacxin thú y phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi

  1. Thú y.  2. Công nghệ chế tạo.  3. Sử dụng.  4. Vacxin.
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Phạm Quang Thái.   IV. Trần Xuân Hạnh.
   636.089 C455N 2010
    ĐKCB: PM.010136 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 234tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà...
/ 24000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Trồng trọt.  4. Chế biến.  5. Cây thuốc nam.
   633.8 K600T 2004
    ĐKCB: PM.009928 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ QUÝ MÙI
     Phân bón và cách sử dụng / Nguyễn Thị Quý Mùi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp , 1995 .- 67tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bón phân phải đúng lượng, phải chọn đúng loại phân thích hợp với đất đai. Sách đáp ứng yêu cầu của bà con nông dân và các cán bộ khuyến nông trong việc nâng cao hiệu quả của phân bón
/ 2500đ

  1. Phân bón.  2. Sử dụng.
   631.8 PH121B 1995
    ĐKCB: PM.009717 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.6 QU105L 2006
    ĐKCB: PM.009720 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vai trò của phân bón trong trồng trọt; cách sản xuất một số loại phân bón và cách sử dụng phân bón hợp lis để bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe tiết kiệm chi phí và giúp cây trồng có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009716 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN TOẢN
     Phân bón vi sinh trong nông nghiệp / Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 120tr. : ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109. - Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón vi sinh vật. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực phân vi sinh vật và phương pháp sử dụng; Trình bày các yêu cầu về chất lượng, nhãn mác, bao bì, cách sử dụng, quản lý của Nhà nước cũng như việc sản xuất phân bón vi sinh vật ở Việt Nam và xu hướng phát triển của chúng trong nông nghiệp.

  1. Chất lượng.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Nông nghiệp.  5. Vi sinh vật.
   I. Trương Hợp Tác.
   631.8 PH121B 2004
    ĐKCB: PM.009715 (Sẵn sàng)  
12. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc thường dùng / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2011 .- 231tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 215-227
  Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc

  1. Thuốc.  2. Sử dụng.
   615 TH514T 2011
    ĐKCB: PM.007002 (Sẵn sàng)  
13. HẢI NGỌC
     Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn / Hải Ngọc biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 83tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ
/ 13.500đ.

  1. Sử dụng.  2. Thức ăn.  3. Thuốc.
   615 S550K 2008
    ĐKCB: PM.007000 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Sổ tay hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 198tr : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức thông thường khi sử dụng thuốc, cân nhắc khi mua và sử dụng thuốc. Lưu ý sử dụng thuốc cho nhóm người đặc biệt. Hướng dẫn bảo quản thuốc, sử dụng hợp lý thuốc Đông y, thuốc kháng khuẩn, vitamin và thuốc hormone
/ 50000đ

  1. Sử dụng.  2. Thuốc.  3. [Sổ tay]
   I. Nông Thúy Ngọc.
   615 S450T 2013
    ĐKCB: PM.006665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006664 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN BÍCH HẰNG
     Hướng dẫn sử dụng thiết bị điện trong gia đình / Nguyễn Bích Hằng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 377tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn về tính năng, cách lựa chọn, lắp đặt, bố trí, vận hành và sửa chữa của các loại đồ điện gia dụng thiết yếu như tủ lạnh, máy điều hoà, quạt, bàn là, lò sưởi, lò vi sóng, bếp điện từ, máy hút bụi, máy giặt,... và nhiều vật dụng bằng điện khác
/ 44000đ

  1. Đồ gia dụng.  2. Sử dụng.  3. Thiết bị điện.  4. Sửa chữa.
   621.31 h561d 2005
    ĐKCB: PM.005624 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HANH
     Những điều cần biết khi sống chung với điện / Nguyễn Hanh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 146tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 141-142
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về điện, cách sử dụng đồ điện trong nhà, các kiến thức về an toàn điện, các biện pháp tiết kiệm điện, tác dụng của điện đối với sức khoẻ con người, lịch sử ra đời của ngành điện và các thành tựu khoa học mới về điện...

  1. An toàn.  2. Sử dụng.  3. Điện.
   621.3028 NH556Đ 2011
    ĐKCB: PM.005641 (Sẵn sàng)  
17. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Viễn thông và Internet / Trần Vũ Thưởng tổng hợp, b.s. .- H. : Bưu điện , 2009 .- 185tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Phổ biến kiến thức về thông tin và truyền thông, các số điện thoại khẩn cấp và cần biết, các dịch vụ viễn thông, các dịch vụ Internet, bảng mã điện thoại trong nước và quốc tế...

  1. Viễn thông.  2. Internet.  3. Dịch vụ.  4. Sử dụng.
   I. Trần Vũ Thưởng.
   384 H561D 2008
    ĐKCB: PM.005618 (Sẵn sàng)  
18. MINH MẪN
     Bắt đầu với Windows Server 2003 / Minh Mẫn .- H. : Thống kê , 2003 .- 255tr. : minh họa ; 20cm .- (Hướng dẫn sử dụng Windows Server 2003.)
  Tóm tắt: Tổng quan về các tính năng quản lý, tính an toàn và sự thực thi tối ưu, các dịch vụ internet, trình ứng dụng và nối mạng, hoạch định việc cài đặt hoặc nâng cấp lên thành Windows Server 2003, Standard Edition trong một mạng có một hoặc nhiều Server hoặc client, cấu hình các vai trò cho Server Wizard và quản lý các vai trò của Server bằng Manage your Server, kích hoạt sản phẩm Windows và khả năng truy cập dành cho người khuyết tật.
/ 30.000đ

  1. Phần mềm.  2. sử dụng.  3. tin học.  4. Windows Server 2003.
   005.4 B118Đ 2003
    ĐKCB: PM.005593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005591 (Sẵn sàng)  
19. HÀ VĂN TÍNH
     Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng / Hà Văn Tính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 180tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu
  Tóm tắt: Cung cấp những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: Các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, bàn là điện...
/ 30000đ

  1. Sử dụng.  2. Bảo trì.  3. Cẩm nang.  4. Thiết bị điện.  5. Thiết bị điện tử.
   621.3 C120N 2015
    ĐKCB: PM.005222 (Sẵn sàng)  
20. TRIỆU THỊ CHƠI
     Thức ăn Việt Nam / Triệu Thị Chơi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 623tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách chế biến, sử dụng các loại thức ăn Việt Nam
/ 165000đ

  1. Sử dụng.  2. Món ăn.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. {Việt Nam}
   641.5 TH552Ă 2007
    ĐKCB: PM.004946 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»