32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGÔ THỊ KIM CÚC Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc
/ B.s.: Ngô Thị Kim Cúc (ch.b.),
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2022
.- 220tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi tại Việt Nam, cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc ISBN: 9786045783023
1. Gia súc. 2. Chăn nuôi. 3. Phát triển. 4. {Việt Nam}
636 KH462N 2022
|
ĐKCB:
LD.001278
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.010040
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ĐINH VĂN BÌNH Trồng cây thức ăn gia súc
/ B.s: Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2003
.- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Vai trò của việc trồng cây thức ăn cho chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững ở nông thôn. Kỹ thuật trồng các loại cây thức ăn cho gia súc và chọn lựa giống cây phù hợp, phương pháp chế biến cỏ và một số phụ phẩm thức ăn cho gia súc / 8000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Thứ ăn. 4. Cây trồng.
I. Đinh Văn Bình. II. Nguyễn Thị Mùi.
633.2 TR455C 2003
|
ĐKCB:
PM.010039
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.010043
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm
. T.2
/ Nguyễn Tấn Anh...[và những người khác ]
.- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010
.- 511tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm / 80.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Gia súc.
I. Nguyễn Tấn Anh.
636.5 C120N 2010
|
ĐKCB:
PM.009897
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 47tr : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Gia súc. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.4 B256M 2009
|
ĐKCB:
PM.009846
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009847
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009848
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009849
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Tấn Anh... [và những người khác]
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu. Trong mỗi đối tượng vật nuôi đều có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm / 60.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Gia súc.
I. Nguyễn Tấn Anh.
636.2 C120N 2009
|
ĐKCB:
PM.009827
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm
. T.1
: Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tấn Anh... [và những người khác]
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 642tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm / 103.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Gia súc.
I. Nguyễn Tấn Anh.
636.4 C120N 2009
|
ĐKCB:
PM.009826
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia súc
/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu... / 45000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
636 K600T 2013
|
ĐKCB:
PM.009822
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
18.
ĐÀO NGỌC HÀO Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh
/ Đào Ngọc Hào
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 136tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 131 Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó mèo và thú cảnh: Ngộ độc chất độc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, ngộ độc thuốc diệt chuột, ngộ độc selen, ngộ độc độc tố vi sinh vật,.. cùng một số phương pháp điều trị và phòng bệnh / 22500đ
1. Điều trị. 2. Chất độc. 3. Ngộ độc. 4. Gia cầm. 5. Gia súc.
636.089 B256D 2007
|
ĐKCB:
PM.009799
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|