Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN DUY KHOÁT
     Hướng dẫn làm kinh tế gia đình phát triển V.A.C / Nguyễn Duy Khoát .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 194tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết về kỹ thuật lựa chọn, chăm sóc cây trồng, vật nuôi để đạt năng suất, chất lượng cao giúp phát triển kinh tế gia đình bằng mô hình vườn-ao-chuồng
/ 10000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Kinh tế gia đình|  4. VAC|  5. Chăn nuôi|  6. Sách hướng dẫn|
   338.1 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000573 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt và phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 104tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của nghề nuôi ngan, vịt, cách chọn giống, kỹ thuật nuôi dưỡng, cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở ngan, vịt
/ 7.500đ/1000b

  1. [Gia cầm]  2. |Gia cầm|  3. |vịt|  4. phòng bệnh|  5. chăn nuôi|  6. chữa bệnh|
   636.5 LHM.NN 1999
    ĐKCB: LD.000444 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Trao đổi với nông dân cách làm ăn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài báo về khuyến nông. Trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và cung cấp thông tin cho nông dân nhằm phát triển kinh tế gia đình. Kỹ thuật nuôi cây con trong các hộ nông dân
/ 14000đ

  1. [kinh tế nông nghiệp]  2. |kinh tế nông nghiệp|  3. |Khuyến nông|  4. trồng trọt|  5. kinh nghiệm|  6. chăn nuôi|
   338.1 TR108Đ 2000
    ĐKCB: PM.011236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011242 (Sẵn sàng)  
4. Các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn tiêu dùng của các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 527tr. ; 21cm.
/ 61.000đ

  1. [An toàn]  2. |Pháp luật|  3. |Chăn nuôi|  4. Sản phẩm trồng trọt|  5. Tiêu dùng|  6. An toàn|
   344.59704 C101Q 2002
    ĐKCB: PM.010813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010919 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN TRANG
     40 câu hỏi - đáp về sinh sản của cá nuôi đặc sản và phòng trị bệnh / / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vĩ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 64tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nước ta hiện nay có nhiều mô hình nuôi cá ao, hồ đòi hỏi có nhiều cá giống chất lượng, đạt sản lượng cao. Dựa vào những thành tựu mới nhằm giúp bạn đọc hiểu thêm những kiến thức mới giúp ích cho việc nuôi cá, nuôi đặc sản được kết quả cao
/ 7.000đ

  1. ||  2. |Chăn nuôi|  3. Nông nghiệp|  4. Phòng chữa bệnh|  5. Sinh sản|
   I. Phạm Văn Trang.   II. Trần Văn Vĩ.
   639.3 B454M 2001
    ĐKCB: PM.010001 (Sẵn sàng)  
6. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình & phòng chữa bệnh thướng gặp / Đinh Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chăn nuôi thỏ trên thế giới và ở Việt Nam, phân tích các lợi ích kinh tế cũng như lợi ích môi trường khi chăn nuôi thỏ, qua đó cung cấp cho bà con các phương pháp, kỹ thuật chăn nuôi thỏ hiệu quả nhất
/ 14.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phương pháp|  4. Kỹ thuật|  5. Chọn giống|  6. Thỏ|
   636.932 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009990 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ ĐẮC THẮNG
     Kỹ thuật nuôi ong nội / Ngô Đắc Thắng .- In lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 171tr : minh hoạ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 167-170. - Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Phân loại, cấu tạo và đặc điểm sinh vật học ong mật. Những vấn đề kĩ thuật cơ bản trong nghề nuôi ong. Giống ong, chọn lọc nâng cao chất lượng đàn ong và nhân giống. Bệnh ong và công tác phòng chống. Công cụ nuôi ong
/ 10000đ

  1. [Ong mật]  2. |Ong mật|  3. |chăn nuôi|
   638 K600T 1998
    ĐKCB: PM.009987 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM CAO HOÀN
     Hướng dẫn nuôi dạy chó / Phạm Cao Hoàn (ch.b), Nguyễn Thị Nam, Nguyễn Bá Chính.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 200tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chọn chó con và nuôi dưỡng chó siêu nhỏ, chó xiếc, chó săn cáo, chó cảnh, chó bò... chó cỡ trung, chó lớn và chó khổng lồ

  1. [Chó]  2. |Chó|  3. |chăn nuôi|  4. nuôi dưỡng|  5. chọn giống|
   I. Phạm Huyền.   II. Nguyễn Thị Nam.   III. Nguyễn Bá Chính.
   636.7 H561D 1997
    ĐKCB: PM.009982 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ NGỌC TƯ
     Nuôi chim bồ câu / Ngô Ngọc Tư .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2003 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về nguồn gốc, kỹ thuật chăm sóc chim bồ câu...
/ 10.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Nông nghiệp|  4. Gia cầm|
   636.596 N515C 2003
    ĐKCB: PM.009977 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi gà ở gia đình / Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 172tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm, phương thức, nghề nuôi gà trong nền kinh tế thị trường. Một số nội dung kỹ thuật trong nghề nuôi gà: Giống thức ăn, chuồng trại, chăm sóc ấp trứng, nuôi dưỡng. Tìm hiểu các bệnh của gà và các nguyên nhân gây bệnh
/ 10.500đ

  1. [kinh tế thị trường]  2. |kinh tế thị trường|  3. ||  4. chăn nuôi|  5. kỹ thuật nông nghiệp|
   I. Hoàng Hoa Cương.
   636.5 N515G 1996
    ĐKCB: PM.009971 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN TRANG
     Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC ở các tỉnh đồng bằng / Phạm Văn Trang .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 44tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 42
  Tóm tắt: Hệ sinh thái ao và hệ sinh thái VAC. Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC. Giới thiệu kết quả nuôi cá ao trong hệ VAC ở một số gia đình nông dân thuộc các tỉnh đồng bằng
/ 5000đ

  1. []  2. ||  3. |VAC|  4. Đồng bằng|  5. Kĩ thuật|  6. Chăn nuôi|
   639.3 K600T 2001
    ĐKCB: PM.009952 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm / TS.Trần Văn Bình .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 116 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm
/ 14000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Bệnh|  4. Thủy cầm|
   636.5 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009951 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG LĂNG
     Nuôi lợn gia đình / Phạm Minh Thảo .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000 .- 124tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chọn giống, biện pháp kỹ thuật về nuôi dưỡng tiêu chuẩn định mức, pha trộn, sử dụng thức ăn, và biện pháp phòng trị bệnh các loại lợn thường gặp.
/ 100b

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|
   636.4 N515L 2000
    ĐKCB: PM.009875 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HUY HOÀNG
     126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo : Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo / Nguyễn Huy Hoàng .- Mũi Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 126 công thức tự pha trộn thức ăn cho các loại heo giúp linh hoạt chọn nguồn thức ăn tuỳ theo vùng, tận dụng được nguồn phế, thực phẩm...vẫn đảm bảo giá trị dinh dưỡng nêm rất kinh tế.
/ 8000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|  4. Thức ăn|
   636.4 M458T 1999
    ĐKCB: PM.009871 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng chủ biên .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 1997 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh cho lợn
/ 3.800đ

  1. [kỹ thuật]  2. |kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi|  4. lợn|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.   III. Phạm Hữu Doanh.
   636.4 K600T 1997
    ĐKCB: PM.009868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000647 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.

  1. [Điều trị]  2. |Điều trị|  3. |Phòng bệnh|  4. Kĩ thuật|  5. Lợn|  6. Chăn nuôi|
   636.4 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ và điều trị một số loại bệnh thường gặp ở lợn như: Bệnh dịch tả, bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, chứng khó tiêu v.v...
/ 5500đ

  1. [Bệnh gia súc]  2. |Bệnh gia súc|  3. |Lợn|  4. Chăn nuôi|  5. Phòng bệnh|  6. Điều trị|
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Thị Hương.
   636.3 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009861 (Sẵn sàng)  
18. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b.), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân... .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn giống, nhân giống, dinh dưỡng và qui trình công nghệ nuôi các loài lợn cùng biện pháp phòng chữa bệnh.

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Chăn nuôi|  4. Lợn|  5. Trang trại|  6. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phan Địch Lân.   III. Phạm Sĩ Lăng.
   636.4 CH115N 2002
    ĐKCB: PM.009859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009860 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG LĂNG
     Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, phương pháp tập ăn sớm, cai sữa sớm lợn con. Một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả.
/ 7.500đ

  1. {Việt Nam}  2. [Cai sữa]  3. |Cai sữa|  4. |Chăn nuôi|  5. Lợn con|
   636.4 C103S 2000
    ĐKCB: PM.009854 (Sẵn sàng)  
20. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 184tr : sơ đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Công tác giống lợn trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp giống và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn. Những tính toán cần thiết của người làm và theo dõi công tác giống. Những quy định về công tác giống lợn. Công tác giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. [lợn]  2. |lợn|  3. |nông nghiệp|  4. chăn nuôi|
   636.4 S450T 1994
    ĐKCB: PM.009844 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»