Có tổng cộng: 19 tên tài liệu.Phạm Quýnh | Bách Gia Chư Tử giản thuật: | 181.11 | B102G | 2000 |
Thu Tử | Bách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế: | 181.11 | B102G | 2004 |
Jullien, Francois, | Bàn về cái nhạt :: dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / | 181.11 | B105V | 2013 |
Jullien, Francois, | Bàn về chữ "thế" : chữ "thế" của người Trung Hoa qua lăng kính tư duy phương Tây /: | 181.11 | B105V | 2013 |
Jullien, Francois, | Bàn về tính hiệu quả :: trên cơ sở những tư tưởng của Lao Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói / | 181.11 | B105V | 2013 |
ĐẶNG VẠN CANH | Dịch học nguyên lưu /: | 181.11 | D302H | 2004 |
Trí Tuệ | Hàn Phi Tử: | 181.11 | H105P | 2003 |
Trí Tuệ | Mạnh tử tư tưởng và sách lược: | 181.11 | M107T | 2003 |
Đỗ Anh Thơ | Những câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.1 | 181.11 | NH556C | 2006 |
Đỗ Anh Thơ | Những câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.2 | 181.11 | NH556C | 2006 |
Đỗ Anh Thơ | Những câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.3 | 181.11 | NH556C | 2006 |
Trương Thiện Văn | Từ điển Chu dịch: | 181.11 | T550Đ | 1997 |
Nguyễn, Hiến Lê | Trang Tử và Nam Hoa Kinh: | 181.11 | TR106T | 1994 |
Trương, Lập Văn | Đạo -Triết học phương đông: | 181.11 | Đ108T | |
| Giá trị của đạo đức Nho giáo trong thời đại ngày nay: | 181.112 | GI-100T | 2014 |
Nguyễn Hiến Lê | Khổng Tử: | 181.112 | KH455T | 2006 |
Đỗ Anh Thơ | Trí tuệ Khổng Tử: | 181.112 | TR300T | 2011 |
Nguyễn Duy Cần | Lão Tử tinh hoa: | 181.114 | L108T | 1997 |
Trí Tuệ | Lão Tử tư tưởng và sách lược: | 181.114 | L108T | 2003 |