Có tổng cộng: 30 tên tài liệu. | Sự kết thúc của thế giới cũ /: | 327 | S550K | 2005 |
| Biển Đông - Luận bàn của các học giả trên thế giới: | 327.0916472 | B305Đ | 2020 |
Êlidarốp, Anatôli | Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết: | 327.0947 | CH305T | 2002 |
Vũ Dương Huân | Hệ thống chính trị Liên Bang Nga: Cơ cấu và tác động đối với quá trình hoạch định chính sách đối ngoại: Sách tham khảo | 327.0947 | H250T | 2002 |
Lưu Văn Lợi | Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam (1945-1995): . T.1 | 327.09597 | N114M | 1996 |
Lê Bá Thuyên | Hoa kỳ cam kết và mở rộng: Chiến lược toàn cầu mời của Mỹ | 327.0973 | TH824LB | 1997 |
Nguyễn Thái Yên Hương | Can thiệp nhân đạo trong chính sách đối ngoại của Mỹ: | 327.1 | C105T | 2005 |
Malvezin, Laurent | Việt Nam con đường cải cách: (Việt Nam qua con mắt các nhà báo nước ngoài) | 327.1 | V-308N | 2001 |
Côchétcốp,A.P | Nước Nga trước thềm thế kỷ XXI: Sách tham khảo | 327.10947 | N557N | 2004 |
Lê Kim | Bác Hồ đấu trí với tình báo phương Tây: | 327.12 | B101H | 2005 |
Tolochko, M.N. | Những nhà tình báo thế kỷ XX /: | 327.12 | NH556N | 2001 |
Phương Hằng Hà | Tình báo hoa kỳ chuyên gia lật đổ: Sách tham khảo | 327.1273 | T312B | 2005 |
Trần Minh Trưởng | Hoạt động ngoại giao của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1954 đến 1969: | 327.2 | H411Đ | 2005 |
| Nghề Ngoại giao: | 327.2023 | NGH250N | 2009 |
Bel, William | Kit-sinh-gơ (Những biên bản hội đàm tuyệt mật chưa công bố): Sách tham khảo | 327.2092 | K314S | 2002 |
Trần Triều | 10 nhà ngoại giao lớn thế giới: | 327.2092 | M558N | 2003 |
Nguyễn Đức Tài | Những câu chuyện về Bác Hồ trong hoạt động ngoại giao: | 327.2092 | NH556C | 2011 |
Hoàng Khắc Nam | Cấu trúc khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Lý luận và thực tiễn | 327.5 | C125T | 2020 |
Rajaretnam, M. | Một Đông Nam Á - Vận mệnh chung, tương lai chung: Sách tham khảo | 327.59 | RM.MD | 2013 |
Trần Thanh Hải. | Từ điển ASEAN: | 327.5903 | T550Đ | 1998 |
Đặng Văn Thái | Hoạt động đối ngoại của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong kháng chiến chống thực dân Pháp: | 327.597 | H411Đ | 2004 |
| Hỏi - Đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: | 327.597 | H428Đ | 2011 |
Phạm Ngọc Hiền | Hỏi - đáp về "diễn biến hòa bình" và "cách mạng màu": | 327.597 | H428Đ | 2013 |
Nguyễn Lương Bích. | Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước: | 327.597 | L557S | 2003 |
Trần, Minh Trưởng | Những quan điểm nguyên tắc ứng xử trong quan hệ quốc tế của Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng trong tình hình mới/: | 327.597 | NH556Q | 2014 |
Trần Đương | Hồ Chí Minh với quê hương Các Mác: | 327.597043 | H450C | 2004 |
Lê Kim Hải | Hồ Chí Minh với quan hệ ngoại giao Việt - Pháp thời kỳ 1945 - 1946: | 327.597044 | H450C | 2005 |
| 50 năm thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Pháp (1973 - 2023): | 327.597044 | N114M | 2023 |
| Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược: Sách tham khảo | 327.597054 | V308N | 2017 |
Đỗ Đức Định | Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam: Sách tham khảo | 327.597056 | TR513Đ | 2013 |