Có tổng cộng: 149 tên tài liệu.Ao Thu Hoài | Chính quyền số: Quản lý - Cải cách khu vực công trong kỷ nguyên số: | 351.0285 | CH312Q | 2023 |
Trần Thị Thanh Thủy | Hỏi - đáp về văn hóa công vụ: | 351.597 | H428Đ | 2023 |
| Hướng dẫn soạn thảo văn bản quản lý hành chính cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 351.597 | H561D | 2013 |
Nguyễn Văn Thông | Kỹ thuật soạn thảo và các mẫu văn bản dùng cho khối hành chính sự nghiệp, các tổ chức Đảng và đoàn thể: Văn bản quản lí hành chính, văn bản thuộc loại trình báo, Kĩ thuật soạn thảo biên bản | 351.597 | K600T | 2006 |
| Kỹ thuật soạn thảo hợp đồng kinh tế - thương mại và hợp đồng dân sự: | 351.597 | K600T | 2015 |
Nguyễn Phan Quang | Mấy vấn đề về quản lý nhà nước và củng cố pháp quyền trong lịch sử Việt Nam: . T.2 | 351.597 | M126V | 1998 |
Đinh Văn Mậu | 10 công việc chuyên viên trong quản lý hành chính nhà nước: Sách phục vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 351.597 | M558C | 2004 |
| Những tình huống thường gặp trong hoạt động quản lý nhà nước ở cơ sở xã - phường - thị trấn: | 351.597 | NH556T | 2004 |
| Quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Sách tham khảo | 351.597 | QU105L | 2006 |
| Kỹ năng cơ bản dành cho đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.14 | K600N | 2018 |
| Hỏi - Đáp về trách nhiệm cung ứng một số dịch vụ công của chính quyền cấp xã ở nước ta hiện nay: | 352.1409597 | H428Đ | 2013 |
| Kỹ năng lãnh đạo, điều hành của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã: | 352.1409597 | K600N | 2013 |
| Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: | 352.1409597 | S450T | 2020 |
Nguyễn Hải Long | Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương: | 352.1409597 | T450C | 2020 |
Nguyễn Bá Quang | Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố - Những kiến thức cơ bản: | 352.1409597 | TR561T | 2015 |
| Hỏi - Đáp về tổ chức hội đồng nhân dân và kỳ họp hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | H428Đ | 2013 |
| Hỏi - Đáp về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | H428Đ | 2013 |
| Sổ tay về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 352.1509597 | S450T | |
Bùi Thị Nguyệt Thu | Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đối với hoạt động của chính quyền cấp xã: Sách chuyên khảo | 352.1709597 | GI-104S | 2018 |
| Nâng cao năng lực thực thi công vụ của chính quyền cơ sở: | 352.1709597 | N122C | 2023 |
Nguyễn Đăng Dung | Hội đồng nhân dân trong nhà nước pháp quyền: | 352.209597 | H452D | 2012 |
| Niên giám 1999: | 352.209597 | N305G | 2000 |
Nay, Catherine | Francois Mitterrand và sự biến thái trong nhiệm kỳ làm tổng thống: | 352.23 | | FR105C |
Anh Côi | Những gương mặt chính trị nổi tiếng thế giới: | 352.23091 | NH556G | 2010 |
| Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước: | 352.409597 | H250T | 2000 |
| Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước: | 352.409597 | H250T | 2002 |
Nhữ Trọng Bách | Nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán dành cho chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã và cán bộ tài chính - kế toán cấp xã: | 352.409597 | NGH307V | 2015 |
| Các văn bản pháp luật và hướng dẫn thi hành về công tác tổ chức, quản lý hành chính nhà nước và tổ chức cán bộ, công chức: | 352.6 | C101V | 2005 |
| Hỏi - Đáp về quản lý cán bộ công chức cấp xã: | 352.6 | H428Đ | 2013 |
Hồ Chí Minh | Sửa đổi lối làm việc: | 352.6 | S551Đ | 2008 |