• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 8
  • 80X
  • Văn học (Văn chương) và tu từ học
  • Literature, rhetoric & criticism
  • 81X
  • Văn học Mỹ băng tiếng Anh
  • American literature in English
  • 82X
  • Văn học Anh và Văn học Anh cổ (Ănglô-Xăcxông)
  • English & Old English literatures
  • 83X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Giecmanh Văn học Đức
  • German & related literatures
  • 84X
  • Văn học bằng ngôn ngữ Roman, Văn học Pháp
  • French & related literatures
  • 85X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Sardinia, Dalmatia, Rumani,Retô-Rôman Văn học Italia
  • Italian, Romanian, & related literatures
  • 86X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Văn học Tây Ban Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician literatures
  • 87X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Văn học Latinh
  • Latin & Italic literatures
  • 88X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Hy Lạp cổ, Văn học Hy Lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek literatures
  • 89X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ khác
  • Other literatures
  • 84
  • 840
  • Văn học Pháp
  • French Literatures
  • 841
  • Thơ Pháp
  • French Poetry
  • 842
  • Kịch Pháp
  • French Drama
  • 843
  • Tiểu thuyết Pháp
  • French Fiction
  • 844
  • Tiểu luận Pháp
  • French Essay
  • 845
  • Diễn văn Pháp
  • French Speech
  • 846
  • Thư từ Pháp
  • French Letters
  • 847
  • Văn hài hước & châm biếm Pháp
  • French Humor and Satire
  • 848
  • Tạp văn Pháp
  • French Miscellaneous Writings
  • 849
  • Văn học Occitan & Catalan
  • Provencal Literatures
Có tổng cộng: 450 tên tài liệu.
Đặng Thái HoàngLơ Coóc-Buy-Di-ê: 840L460C2001
Phùng Văn TửuLui Aragông: 840L510A1997
Matưlêva, T.Rô-manh Rô-lăng: 840R450M2001
Lê Nguyên CẩnTác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường: Ônôrê đờ BanDắc (Honoré de Balzac)840T101G
Simenon, GeorgesTên trộm của cảnh sát trưởng Maigret: 840T254T2005
Kundera, MilanTiểu luận: Nghệ thuật tiểu thuyết. Những di chúc bị phản bội840T309L2001
Vich-to Huy-gô: 840V302T2000
Tinh hoa văn học Pháp: 840.9T312H2011
Hoàng NhânVăn học Pháp:: Tuyển tập văn học Thế giới. T. 2,840.9V115H1997
Hoàng NhânVăn học Pháp:: Tuyển tập văn học Thế giới. T. 1840.9V115H1997
Hugo, VictorTuyển tập thơ Victor Hugo: 841T527T2002
Eluard, PaulThơ: Song ngữ841TH460P1995
MolieTuyển tập kịch Môlie: 842T527T1994
Alice ở xứ sở thần tiên: = Alice in wonderland : Truyện tranh843A100Ơ2018
Lơ Blăng, MôrixArxen Lupanh đối địch với Heclốc Sôm: Bộ 2 cuốn. T.1843A100R1999
Leblanc, MauriceArsène Lupin sa bẫy địa ngục: 843A100R2006
Lebianc (Maurice)Arrsene Lupin cái chết rình rập: Tiểu thuyết843A100R2008
Arsène Lupin: Truyện tranh trinh thám. T.2843A100R2014
Arsène Lupin: Truyện tranh trinh thám. T.1843A100R2014
Aladdin và cây đèn thần: = Aladdin and the magic lamp : Truyện tranh843A100V2018
Nothomb, AmélieAxit sunfuric: 843A100X2009
Gôlông, SecgianAngiêlic và vua: Tiểu thuyết. T.3843A105G2002
Gôlông, SecgianAngiêlic: Nổi loạn: Tiểu thuyết. T.5843A105G2002
Gôlông, SecgianAngiêlic: Nữ hầu tước của các thiên thần: Tiểu thuyết. T.1843A105G2002
Gôlông, SecgianAngiêlic và quốc vương ả Rập: Tiểu thuyết843A105G2002
Gôlông, SecgianAngiêlic và tình yêu: Tiểu thuyết843A105G2002
Môpatxăng, Guy đơAnh bạn điển trai: Tiểu thuyết843A107B2000
Delly, DellyẢo ảnh vàng son: Tiểu thuyết843A108Ả2001
Koontz, DeanẢo mộng: Tiểu thuyết trinh thám843A108M2009
Arnothy, ChristineTrăng mật: 843AC.TM2005

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.