Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN VĂN TIỄN Các biện pháp canh tác trên đất dốc
/ Nguyễn Văn Tiễn (chủ biên), Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Thị Ngoan
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 79tr : ảnh, hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm vùng đất đồi núi, vai trò của cây cốt khí trong việc làm hàng rào bảo vệ đất. Các bước canh tác trên đất đồi núi và kỹ thuật trồng một số loại cây trên đất dốc (như mận, mơ, na, nhãn, vải, dứa, hồng)
1. [thổ nhưỡng] 2. |thổ nhưỡng| 3. |nông nghiệp| 4. kỹ thuật canh tác| 5. đất đồi núi| 6. đất|
I. Nguyễn Thế Hùng. II. Nguyễn Hữu Hồng. III. Đặng Thị Ngoan. IV. Trần Ngọc Ngoạn.
631.5 C101B 1995
|
ĐKCB:
LD.000800
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Cây trồng vật nuôi
.- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 203tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam / 14.500đ
1. [Nông nghiệp] 2. |Nông nghiệp| 3. |Việt nam|
634 C126T 1996
|
ĐKCB:
LD.000765
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
10.
NGUYỄN VI Độ phì nhiêu thực tế
/ Nguyễn Vi
.- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 175tr ; 19cm
Tóm tắt: Độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu thực tế của đất. Mức độ chi phối độ phì nhiêu thực tế của những quá trình tự nhiên trong điều kiện nhiệt đới ẩm Việt Nam. Sự thay đổi độ phì nhiêu thực tế của đất ở Việt Nam dưới tác động của con người. Nhân tố hợp thành độ phì nhiêu thực tế / 30000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |độ phì nhiêu| 4. Nông nghiệp| 5. đất trồng|
631.4 Đ450P 1998
|
ĐKCB:
LD.000582
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|