23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn
: Nghề trồng cây nông nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2000
.- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. ISBN: 9786048620459 / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn. 5. Làm vườn.
631.5 NGH250L 2000
|
ĐKCB:
LD.000990
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
7.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.2
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C120N 2013
|
ĐKCB:
LD.000224
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây ISBN: 8935211123977
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật.
631.5 C120N 2013
|
ĐKCB:
LD.000220
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng
/ Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,...
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10 Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,... / 22000đ
1. Chiến lược. 2. Cây trồng. 3. Dinh dưỡng. 4. Kĩ thuật nông nghiệp. 5. Năng xuất.
I. Bùi Đình Dinh. II. Đặng Văn Hiến. III. Trần Thúc Sơn. IV. Phạm Thế Hoàng.
631 Y606T 1995
|
ĐKCB:
PM.010117
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN XUÂN QUÁT Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình
/ Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn biên soạn
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 119tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Cục khuyến nông - khuyến lâm Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng vườn ươm, chọn nơi lập vườn, thiết kế vườn, chuẩn bị vật liệu cho vườn, tạo cây con, gieo hạt, chăm sóc cây, cách phòng trừ một số sâu bệnh hại ở vườn, xử lý an toàn khi sử dụng thuốc, quản lý cây và xuất cây đi trồng. / 9.500đ
1. Cây rừng. 2. Cây trồng. 3. Vườn ươm.
I. Nguyễn Hữu Vinh. II. Phạm Đức Tuấn.
634.9 K600T 2002
|
ĐKCB:
PM.009942
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
ĐINH VĂN BÌNH Trồng cây thức ăn gia súc
/ B.s: Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2003
.- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Vai trò của việc trồng cây thức ăn cho chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững ở nông thôn. Kỹ thuật trồng các loại cây thức ăn cho gia súc và chọn lựa giống cây phù hợp, phương pháp chế biến cỏ và một số phụ phẩm thức ăn cho gia súc / 8000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Thứ ăn. 4. Cây trồng.
I. Đinh Văn Bình. II. Nguyễn Thị Mùi.
633.2 TR455C 2003
|
ĐKCB:
PM.010039
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.010043
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG Kỹ thuật thâm canh cây trồng
. T.3
: Kỹ thuật chăm sóc cây trồng và bảo quản sản phẩm / Hoàng Đức Phương
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 220tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 211 Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây trồng qua biện pháp cung cấp nước cho cây trồng, sử dụng giống tốt và nhân giống, chế độ luân canh, trồng xen gối, mật độ và khoảng cách gieo trồng, phòng trừ sâu, bệnh và cỏ dại
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Kĩ thuật thâm canh.
631.5 K600T 2004
|
ĐKCB:
PM.009739
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
NGUYỄN VĂN UYỂN Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật
/ Nguyễn Văn Uyển
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006
.- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.
1. Cây trồng. 2. Công nghệ sinh học. 3. Thực vật. 4. Giống.
630 NH556P 2006
|
ĐKCB:
PM.009692
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000495
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|