Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn : Nghề trồng cây nông nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , 2000 .- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
   ISBN: 9786048620459 / 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.  5. Làm vườn.
   631.5 NGH250L 2000
    ĐKCB: LD.000990 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN LẦM
     30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006) = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification / Phạm Văn Lầm ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 140tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật
  Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006
   ISBN: 8936032942075

  1. Nông nghiệp.  2. Sâu hại.  3. Cây trồng.  4. Nghiên cứu khoa học.
   I. Phạm Văn Lầm.   II. Nguyễn Văn Thạnh.   III. Nguyễn Văn Cảm.   IV. Quách Thị Ngọ.
   632 B100M 2006
    ĐKCB: LD.000977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000979 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. [Nông nghiệp]  5. |Nông nghiệp|  6. |Cây trồng|  7. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
4. MORROW, ROSEMARY
     Hướng dẫn bảo quản giống cây trồng tại gia đình / Rosemary Morrow ; Minh họa: Susan Girard ; Người dịch: Nguyễn Thanh Tâm .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 50tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học của việc bảo quản giống cây trồng. Hướng dẫn phương pháp bảo quản giống cây trồng: Chọn phần cây để lấy giống, chọn cây, thu hoạch hạt giống, cất giữ hạt giống, thử kiểm tra độ nảy mầm...
/ 5000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Bảo quản.
   I. Nguyễn Thanh Tâm.   II. Girard, Susan.
   631.5 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000574 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN BỘ
     Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Văn Bộ .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hợp lí phân bón cho cây trồng trong những điều kiện đất đai, khí hậu, cơ cấu cây trồng trong mảnh đất cụ thể
/ 5500đ

  1. Bón phân.  2. Cây trồng.  3. Trồng trọt.
   631.8 B430P 1999
    ĐKCB: LD.000566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000567 (Sẵn sàng)  
6. HÀ QUANG HÙNG
     Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Hà Quang Hùng, Yorn Try, Hà Thanh Hương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2005 .- 80tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vị trí phân loại bọ trĩ, vai trò của bọ trĩ trong sản xuất cây trồng nông nghiệp, đặc điểm hình thái sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ, phương pháp điều tra thu thập làm mẫu và nhân nuôi bọ trĩ, biện pháp phòng chống bọ trĩ.
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Cây trồng.  3. Bọ trĩ.  4. Phòng trừ.
   I. Yorn Try.   II. Hà Thanh Hương.
   632.76 HQH.BT 2005
    ĐKCB: LD.000562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000717 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.2 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120N 2013
    ĐKCB: LD.000224 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
   ISBN: 8935211123977

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.
   631.5 C120N 2013
    ĐKCB: LD.000220 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ CHẤT
     Rệp sáp hại cây trồng và biện pháp phòng trị / Nguyễn Thị Chất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 176tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 167-175
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rệp sáp, các loài rệp sáp và thiên địch của chúng, cách phòng trị. Kết quả nghiên cứu chi tiết về loài rệp sáp này từ 1999 - 2007 trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, các tỉnh phụ cận và Tây Nguyên

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây trồng.  3. Côn trùng có hại.  4. Rệp.  5. [Rệp sáp]  6. |Rệp sáp|
   632 R257S 2008
    ĐKCB: PM.010118 (Sẵn sàng)  
10. Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng / Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,... .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
   ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,...
/ 22000đ

  1. Chiến lược.  2. Cây trồng.  3. Dinh dưỡng.  4. Kĩ thuật nông nghiệp.  5. Năng xuất.
   I. Bùi Đình Dinh.   II. Đặng Văn Hiến.   III. Trần Thúc Sơn.   IV. Phạm Thế Hoàng.
   631 Y606T 1995
    ĐKCB: PM.010117 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121G 2007
    ĐKCB: PM.010067 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN QUÁT
     Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn biên soạn .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 119tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục khuyến nông - khuyến lâm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng vườn ươm, chọn nơi lập vườn, thiết kế vườn, chuẩn bị vật liệu cho vườn, tạo cây con, gieo hạt, chăm sóc cây, cách phòng trừ một số sâu bệnh hại ở vườn, xử lý an toàn khi sử dụng thuốc, quản lý cây và xuất cây đi trồng.
/ 9.500đ

  1. Cây rừng.  2. Cây trồng.  3. Vườn ươm.
   I. Nguyễn Hữu Vinh.   II. Phạm Đức Tuấn.
   634.9 K600T 2002
    ĐKCB: PM.009942 (Sẵn sàng)  
13. ĐINH VĂN BÌNH
     Trồng cây thức ăn gia súc / B.s: Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Vai trò của việc trồng cây thức ăn cho chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững ở nông thôn. Kỹ thuật trồng các loại cây thức ăn cho gia súc và chọn lựa giống cây phù hợp, phương pháp chế biến cỏ và một số phụ phẩm thức ăn cho gia súc
/ 8000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Thứ ăn.  4. Cây trồng.
   I. Đinh Văn Bình.   II. Nguyễn Thị Mùi.
   633.2 TR455C 2003
    ĐKCB: PM.010039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010043 (Sẵn sàng)  
14. Sâu bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trị / Trần Văn Hòa cb .- H. : Nxb. Trẻ , 2000 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về sâu bệnh hại cây trồng. Một số đối tượng sâu bệnh hại cây trồng. Các biện pháp phòng trị tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng
/ 10000đ

  1. Sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Cây trồng.
   632 S125B 2004
    ĐKCB: PM.009744 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật thâm canh cây trồng . T.3 : Kỹ thuật chăm sóc cây trồng và bảo quản sản phẩm / Hoàng Đức Phương .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 220tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 211
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây trồng qua biện pháp cung cấp nước cho cây trồng, sử dụng giống tốt và nhân giống, chế độ luân canh, trồng xen gối, mật độ và khoảng cách gieo trồng, phòng trừ sâu, bệnh và cỏ dại

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật thâm canh.
   631.5 K600T 2004
    ĐKCB: PM.009739 (Sẵn sàng)  
16. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : bảng, sơ đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cân đối và hợp lý, qui trình bón phân cho một số cây trồng và một số điều cần chú ý
/ 28000đ

  1. Cây trồng.  2. Bón phân.
   631.8 K600T 2008
    ĐKCB: PM.009731 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Thực vật.  4. Giống.
   630 NH556P 2006
    ĐKCB: PM.009692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000495 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»