Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 C126V 1996
    ĐKCB: LD.000713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000714 (Sẵn sàng)  
2. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 31tr. ; 19cm .- (Tủ sách Pháp luật)
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em với những qui định chung và qui định cụ thể về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em; trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em cũng như vấn đề bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
/ 22000đ

  1. Pháp luật.  2. Bảo vệ.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục.  5. Chăm sóc.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   342.5970877202632 L504B 2013
    ĐKCB: LD.000394 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây lạc và biện pháp thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất / Đường Hồng Dật .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 200tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lạc: Chọn đất và chuẩn bị đất, thời vụ, mật độ gieo, cách gieo, bón phân, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản. Đồng thời, giới thiệu một số giống lạc hiện đang trồng phổ biến tại Việt Nam
/ 30000đ

  1. Chăm sóc.  2. Lạc.  3. Thâm canh.  4. Trồng trọt.
   633.368 C126L 2007
    ĐKCB: LD.000381 (Sẵn sàng)  
4. HÀ VĂN THUẬT
     Chính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi : Hỏi và đáp / Hà Văn Thuật .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 252tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 37 câu hỏi và đáp liên quan đến chính sách của Đảng, Nhà nước đối với người cao tuổi về: quyền, lợi ích hợp pháp và ưu đãi của Nhà nước; chăm sóc, phụng dưỡng, phát huy vai trò của người cao tuổi; công tác quản lí nhà nước về người cao tuổi, trách nhiệm của các bộ, ngành, đoàn thể nhân dân và uỷ ban nhân dân các cấp...

  1. Chính sách nhà nước.  2. Người cao tuổi.  3. Chăm sóc.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701 CH312S 2013
    ĐKCB: LD.000214 (Sẵn sàng)  
5. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 218tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 194-218
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về trẻ em và người chưa thành niên, chính sách về trẻ em trong từng giai đoạn, quy định pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, kết quả công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ bị thiệt thòi.  4. {Việt Nam}
   362.7 .CT 2013
    ĐKCB: LD.000125 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020

  1. Xâm phạm tình dục.  2. Bạo lực.  3. Bảo vệ trẻ em.  4. Chăm sóc.  5. {Việt Nam}
   362.7 S450T 2013
    ĐKCB: LD.000097 (Sẵn sàng)  
7. SONG HÀ
     Chăm sóc trẻ sơ sinh / Song Hà b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 161tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về sức khoẻ và các thời kì phát triển của trẻ em. Hướng dẫn cách chăm sóc trẻ sơ sinh từ khi chào đời cho tới sự phát triển thể chất của bé. Một số bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ và các phòng chữa. Chăm sóc giấc ngủ, sự vận động và phát triển của trẻ
/ 16000đ

  1. Chăm sóc.  2. Trẻ sơ sinh.
   618.92 CH114S 2005
    ĐKCB: PD.000799 (Sẵn sàng)  
8. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- Lâm Đồng : xí nghiệp in Lâm Đồng , 1993 .- 92tr. ; 20m
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em

  1. Trẻ em.  2. Bảo vệ.  3. Pháp luật.  4. Giáo dục.  5. Chăm sóc.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   342.59708 L504B 1993
    ĐKCB: PM.010680 (Sẵn sàng)  
9. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- H. : Knxb. , 1999 .- 36tr. ; 15cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ 1.500đ

  1. Trẻ em.  2. Bảo vệ.  3. Pháp luật.  4. Giáo dục.  5. Chăm sóc.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   342.59708 L504B 1999
    ĐKCB: PM.010677 (Sẵn sàng)  
10. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 C126R 2007
    ĐKCB: PM.010105 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây hoa lan / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Mạnh Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 87tr, 4tr. ảnh : hình vẽ ; 19cm .- (Bác sỹ cây trồng)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại hoa lan: vân lan, đăng lan, cát lan, lan hoàng hậu, hồ điệp, vũ nữ, bò cạp, lan rừng...
/ 21000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giống.  3. Hoa lan.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Mạnh Chinh.
   635.9 TR455T 2010
    ĐKCB: PM.010073 (Sẵn sàng)  
12. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Chu Thị Thơm.
   635.9 K600T 2008
    ĐKCB: PM.010069 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi một số loài cá nước ngọt và cách phòng trị bệnh...
/ 26000

  1. Cá nước ngọt.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.  3. Phòng bệnh.  4. Chăm sóc.
   639.31 H428Đ 2007
    ĐKCB: PM.009998 (Sẵn sàng)  
14. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc thỏ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr. : hình ảnh ; 21cm
   Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Tìm hiểu khái quát về loài thỏ. Các kiến thức cơ bản về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y...
/ 24000

  1. Chăm sóc.  2. Thỏ.  3. Chăn nuôi.
   I. Xuân Lâm.
   636.932 K600T 2010
    ĐKCB: PM.009993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009994 (Sẵn sàng)  
15. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 95tr ; 19cm
   DTTS ghi: nhiều tác giả
  Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn
/ 13.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. chăm sóc.  3. thức ăn.  4. .
   636.5 TH552Ă 2002
    ĐKCB: PM.009888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000473 (Sẵn sàng)  
16. HẰNG NGÂN
     Dưỡng sinh cho làn da đẹp / Hằng Ngân: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2006 .- 177tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về làn da của bạn. Cách làm mặt nạ chăm sóc da; mát xa - bảo vệ chăm sóc da; Cách chăm sóc da toàn thân; Các loại mỹ phẩm bảo vệ da - làm đẹp từ hoa, quả
/ 20000đ

  1. Chăm sóc.  2. Làm đẹp.  3. Da.  4. Dưỡng sinh.
   646.7 D550S 2006
    ĐKCB: PD.000388 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh tiêu hóa / Nguyễn Ninh Hải biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 343tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh tiêu hóa thường gặp, cách điều trị và phòng tránh, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho bệnh nhân tiêu hóa.
/ 52.000đ.

  1. Y học.  2. Bệnh tiêu hoá.  3. Bệnh tật.  4. Chăm sóc.  5. Điều trị.
   616.3 CH114S 2008
    ĐKCB: PM.007236 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh tim mạch / Nguyễn Ninh Hải biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 307tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh tim mạch. Các phương pháp kiểm tra bệnh tim mạch. Hỏi đáp về cao huyết áp. Hỏi đáp về mỡ máu cao. Chẩn đoán và trị liệu hội chứng chuyển hóa. Chẩn đoán và trị liệu suy tim. Cấp cứu bệnh tim mạch tại nhà: Bảo vệ sức khoẻ cho bệnh nhân tim mạch
/ 46.500đ.

  1. Điều trị.  2. Chăm sóc.  3. Bệnh tim mạch.  4. [Sách thường thức]
   616.1 CH114S 2008
    ĐKCB: PM.007225 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT KIÊN
     Những món ăn hàng ngày cho người mẹ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi / Việt Kiên: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2008 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Dinh dưỡng và món ăn bổ dưỡng dành cho người mẹ mang thai từ khi thai nhi mới hình thành đến tháng thứ 10; Hướng dẫn nuôi bé tháng thứ 1 đến khi bé 12 tháng: gồm các loại thức ăn, nước uống, tác dụng của từng loại thức ăn đối với sự phát triển của trẻ.
/ 34000đ

  1. Trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Thai sản.  4. Sản khoa.
   618.2 K357V 2008
    ĐKCB: PM.006904 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG TRUNG HIẾU
     Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ / Vương Trung Hiếu b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 155tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 149-153
  Tóm tắt: Sơ lược về sự tăng trưởng và phát triển của trẻ. Hướng dẫn cách nuôi dưỡng trẻ từ khi sinh tới 6 tuổi. Cách chế biến các món ăn cho trẻ
/ 21000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc.
   613.2083 CH114S 2007
    ĐKCB: PM.006924 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»