Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng / Lê Thị Thuý, Nguyễn Thiện, Bùi Quang Tiến... ; Phùng Đức Tiến ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 235tr. : bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng về vấn đề di truyền, chọn tạo giống, thức ăn dinh dưỡng, ấp trứng, thú y phòng trị bệnh và xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi

  1. Nghiên cứu khoa học.  2. Nhân giống.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Chăn nuôi.  6. [Tuyển tập]
   I. Vũ Thị Thảo.   II. Lê Thị Nga.   III. Phùng Đức Tiến.   IV. Bạch Thị Thanh Dân.
   636.5 T527T 2006
    ĐKCB: LD.000879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000880 (Sẵn sàng)  
2. MAI THẠCH HOÀNH
     Chọn tạo và nhân giống cây có củ : Sách chuyên khảo / Mai Thạch Hoành .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr. : ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Khái niệm và phương pháp chọn tạo giống cây có củ. Giới thiệu về giống và nhân giống cây có củ
/ 12500đ

  1. Trồng trọt.  2. Giống.  3. Cây có củ.  4. Nhân giống.
   631.5 CH430T 2006
    ĐKCB: LD.000798 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000799 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 5 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. [Trồng cây ăn trái]  6. |Trồng cây ăn trái|  7. |Kỹ thuật|  8. Cây ăn trái|
   634 CH308G 2000
    ĐKCB: LD.000711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000712 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật nuôi và nhân giống heo rừng, nhím bờm / Nguyễn Chung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính sinh thái, cách xây dựng chuồng trại, cách nuôi, nhân giống, cách phòng trị bênh thường gặp của heo rừng và nhím bờm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nhân giống.  4. [Nhím]  5. |Nhím|
   636.4 K600T 2006
    ĐKCB: LD.000700 (Sẵn sàng)  
5. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 111tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh
/ 12500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nhân giống.
   634 C126Ă 2007
    ĐKCB: LD.000456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000457 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.2 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120N 2013
    ĐKCB: LD.000224 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
   ISBN: 8935211123977

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.
   631.5 C120N 2013
    ĐKCB: LD.000220 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG MAI HỒNG
     Sinh lý cây rừng ứng dụng / Trương Mai Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009 .- 144tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 138-143
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển quả và hạt trên một số loại cây thân gỗ ngoài tự nhiên, các phương pháp nhân giống vô tính cây rừng, các yếu tố ảnh hưởng tới sự nảy mầm của hạt và chất lượng bảo quản hạt cây rừng

  1. Cây rừng.  2. Nhân giống.  3. Ứng dụng.  4. Sinh trưởng.  5. Cây thân gỗ.
   634.9 S312L 2009
    ĐKCB: PM.010127 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121G 2007
    ĐKCB: PM.010067 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật nhân giống cây rừng / Chủ biên: Phạm Văn Điển, Lê Ngọc Hoàn, Vũ Thị Thuần .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 188tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 182-183
  Tóm tắt: Nhận thức chung về nhân giống cây rừng. Giới thiệu kĩ thuật nhân giống một số loài cây rừng: nhân giống bằng hạt, bằng phương pháp ghép, bằng phương pháp giâm hom

  1. Nhân giống.  2. Giống cây.  3. Cây rừng.  4. Trồng rừng.
   I. Vũ Thị Thuần.   II. Lê Ngọc Hoàn.   III. Phạm Văn Điển.
   634.956 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000782 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009988 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / Đỗ Kim Tuyên: Chủ biên, Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc nhằm phát triển chăm sóc, nâng cao số lượng sản phẩm chăn nuôi để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao hơn,...
/ 24500đ

  1. Nhân giống.  2. Chăn nuôi.  3. Thụ tinh.
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Đào Lệ Hằng.
   636.08 C455N 2008
    ĐKCB: PM.009791 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009784 (Sẵn sàng)  
14. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009774 (Sẵn sàng)  
15. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật / Dương Tấn Nhựt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 367tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: Tr.358 - 365
  Tóm tắt: Gồm các vấn đề về hệ thống TCL, các quá trình tế bào, sinh hoá và di truyền học kiểm soát. Trình bày về hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật.

  1. Di truyền học tế bào.  2. Công nghệ sinh học.  3. Nhân giống.  4. Tế bào.  5. Tái sinh.
   660.6 H250T 2006
    ĐKCB: PM.009736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000497 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»