Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÁ HOA
     Tâm lý vợ chồng / Bá Hoa ; Dịch: Tạ Ngọc ái.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 638tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và một số loại quan hệ vợ chồng. Nghiên cứu tâm lí về tình yêu, tình dục, tình cảm, giao tiếp và về tiền bạc của vợ chồng
/ 55000đ

  1. |Gia đình|  2. |Tâm lí học|
   I. Tạ Ngọc ái.   II. Luyện Xuân Huy.   III. Nguyễn Việt Chi.   IV. Nguyễn Văn Nghi.
   155.3 T120L 2002
    ĐKCB: PD.001003 (Sẵn sàng)  
2. LÊ KHÁNH CƯỜNG
     Nuôi con cần biết / Lê Khánh Cường .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp nuôi, chăm sóc con trẻ về thể chất, tâm lý và bảo vệ sức khỏe.
/ 15.000đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Trẻ em|
   649 N515C 1999
    ĐKCB: LD.000154 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THẾ LONG
     Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long .- H. : Lao động , 1999 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét chính về những giá trị truyền thống văn hoá gia đình Việt Nam. Anh hưởng của nho giáo đến văn hoá Việt Nam. Truyền thống đạo đức, hiếu học, tâm linh và thẩm mỹ của dân tộc Việt Nam
/ 32.000đ

  1. [giáo dục]  2. |giáo dục|  3. |gia đình|  4. văn hoá|  5. đạo đức|  6. văn hoá dân gian|
   306.85 GI100Đ 1999
    ĐKCB: PM.012837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000012 (Sẵn sàng)  
4. THANH LIÊM
     Phong tục Việt Nam phong tục gia đình, xã hội, lễ tết / Thanh Liêm Biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2007 .- 186 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tác giả đã vẽ lên những bản sắc riêng biệt, tinh tế, phong phú, nhiều vẻ của xã hội Việt Nam cổ truyền cũng như những phong tục khác lạ của các nước khác trên thế giới.
/ 26.500đ

  1. [Lễ tết]  2. |Lễ tết|  3. |Gia đình|  4. Phong tục Việt Nam|  5. Xã hội|  6. Văn hoá|
   392 PH431T 2007
    ĐKCB: PM.013024 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM CÔN SƠN
     Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |văn hoá|  4. gia đình|  5. Việt Nam|
   306.85 N254N 1996
    ĐKCB: PM.012965 (Sẵn sàng)  
6. BÙI XUÂN MỸ
     Lễ tục trong gia đình người Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 352tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những lễ tục sử dụng trong gia đình người Việt từ sơ sinh, thơ ấu, đến trưởng thành, về già. Các mối quan hệ và những lễ tục như ma chay, thờ phụng tổ tiên, giỗ chạp. Các vị thần thờ tại gia, các lễ tết trong năm
/ 33000đ

  1. [Tập quán]  2. |Tập quán|  3. |Phong tục|  4. Dân tộc học|  5. Gia đình|  6. Việt Nam|
   392.09597 L250T 2001
    ĐKCB: PM.012885 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Những quy định pháp luật về dân sự : Bộ 2 tập . T.2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 1999 .- 1289tr ; 24cm
  Tóm tắt: Các văn bản pháp luật về dân sự: hợp đồng dân sự, tài sản và quyền sở hữu, trách nhiệm bồi thường thiệt hại, hôn nhân gia đình
/ 130000đ

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Hôn nhân|  4. Gia đình|  5. Dân sự|  6. Hợp đồng dân sự|
   349.597 NH556Q 1999
    ĐKCB: PM.011036 (Sẵn sàng)  
8. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b.), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân... .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn giống, nhân giống, dinh dưỡng và qui trình công nghệ nuôi các loài lợn cùng biện pháp phòng chữa bệnh.

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Chăn nuôi|  4. Lợn|  5. Trang trại|  6. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phan Địch Lân.   III. Phạm Sĩ Lăng.
   636.4 CH115N 2002
    ĐKCB: PM.009859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009860 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN NGỌC LÂN
     Tìm trong mái ấm : Tuỳ bút - thơ và danh ngôn tục ngữ, cách ngôn về đề tài mái ấm gia đình / Trần Ngọc Lân .- H. : Thanh niên , 2001 .- 203tr ; 19cm
/ 19000đ

  1. |Văn học|  2. |Tuỳ bút|  3. Gia đình|  4. Việt Nam|
   895.92208 T310T 2001
    ĐKCB: PM.009499 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM THIỆP
     Cẩm nang bệnh thuốc gia đình / DS. Phạm Thiệp, BS. Phạm Đức Nhuận .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 306 tr. ; 19 cm
/ 42000đ.

  1. |Chữa bệnh|  2. |Gia đình|  3. Y học|
   I. Phạm Đức Nhuận.
   615.8 C120N 2003
    ĐKCB: PM.007014 (Sẵn sàng)  
11. PHAN CÔNG
     Thầy thuốc trong gia đình / Phan Công, Phan Kỳ Nam .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng một số cây thuốc trong vườn nhà để tự chữa bệnh cho mình và người thân
/ 24.000đ

  1. |Gia đình|  2. |Y học|
   I. Phan Công.   II. Phan Kỳ Nam.
   615.8 TH126T 2001
    ĐKCB: PM.007027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007026 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SỸ CẢO
     Sức khoẻ trong tầm tay mỗi gia đình / Phạm Sỹ Cảo .- H. : Thanh niên , 2001 .- 293tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các căn bệnh thường gặp, những rủi ro môi trường, cũng như những lời khuyên của bác sỹ để tự bảo vệ mình. Một số chỉ dẫn về cách dùng thuốc, cách tự cứu chữa những bệnh thông thường cũng như những hiểu biết về bệnh tật để có hướng điều trị
/ 30000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Gia đình|  3. Chăm sóc sức khoẻ|  4. Y học cộng đồng|
   613 S552K 2001
    ĐKCB: PM.006848 (Sẵn sàng)  
13. KỲ THƯ
     Kỹ thuật pha chế và trang trí Cocktail / Kỳ Thư tổng hợp và biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2006 .- 69 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật pha chế, cách tràn trí các món Coctail truyền thống và một vài món mới để tạo một món nước uống hấp dẫn, đẹp mắt
/ 25000đ

  1. |Nội trợ|  2. |Nấu ăn|  3. Gia đình|
   641.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.004856 (Sẵn sàng)  
14. LINDENFIELD, GAEL
     Giúp trẻ tự tin / Gael Lindenfield ; Ngọc Quang biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 227tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số lời khuyên dành cho các bậc cha mẹ trong việc giáo dục trẻ có được lòng tự tin, có cá tính, hiểu được bản thân, sống lạc quan, biết giao tiếp, kiểm soát được tình cảm... và xây dựng gia đình hạnh phúc

  1. |gia đình|  2. |Tâm lí|  3. trẻ em|  4. tính tự tin|
   I. Ngọc Quang.
   370.114 GI-521T 1996
    ĐKCB: PM.004724 (Sẵn sàng)  
15. Bạn phải làm gì khi con bạn buồn bã - giận dữ và cô đơn ? : Văn hóa và gia đình / Thanh Quang biên dịch .- H. : Văn hóa , 1997 .- 293tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề về hội chứng suy sụp tinh thần ở trẻ em và các biện pháp chữa trị
/ 18.500đ

  1. |gia đình|  2. |trẻ em|  3. tinh thần|
   I. Thanh Quang.
   649 B105P 1997
    ĐKCB: PM.004626 (Sẵn sàng)  
16. TRỊNH TRUNG HÒA
     Những sai lầm trong hôn nhân / Trịnh Trung Hòa .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 215tr ; 19cm
/ 22000đ

  1. |Gia đình|  2. |Tâm lý học|  3. Hôn nhân|
   306.81 NH556S 2005
    ĐKCB: PM.004387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004386 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật chung sống của các cặp vợ chồng / Nguyễn An biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 238tr ; 21cm. .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và kinh nghiệm ứng xử trong quan hệ vợ chồng sao cho hoà thuận, vui vẻ, gia đình êm ấm
/ 29500đ

  1. |Gia đình|  2. |Hôn nhân|  3. Nghệ thuật sống|  4. Tâm lí học|  5. Ứng xử|
   306.872 NGH250T 2005
    ĐKCB: PM.004391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004390 (Sẵn sàng)  
18. FIRMAN,JULIE
     Mẹ và con gái / Julie Firman, Dorothy Firman; Nguyễn Thị Bích Nga dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 335tr ; 20cm
/ 50.000đ

  1. |gia đình|  2. |Mẹ|  3. Con gái|
   I. Nguyễn Thị Bích Nga.
   306.8743 M200V 2009
    ĐKCB: PM.004394 (Sẵn sàng)  
19. Hôn nhân cần biết / Hải Thanh biên dịch .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1995 .- 220tr. ; 19 cm
  1. |gia đình|  2. |Hôn nhân|
   306.8 T121N 1995
    ĐKCB: PM.004383 (Sẵn sàng)  
20. VŨ ĐÌNH BÌNH
     Sinh động kiến thức về lứa đôi / Vũ Đình Bình .- H. : Thanh niên , 1999 .- 439tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề về tình yêu, hôn nhân gia đình hạnh phúc. Việc ứng xử, giao tiếp trong quan hệ đàn ông và phụ nữ, giữa bố mẹ và con cái
/ 39500đ

  1. |gia đình|  2. |tâm lí cá nhân|  3. Xã hội học|  4. tình yêu|  5. hôn nhân|
   306.8 S312Đ 1999
    ĐKCB: PM.004261 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»