Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
75 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.2 / Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 472tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vùng sinh thái trồng lúa ở Việt Nam, các vấn đề kinh tế-xã hội, sản xuất lúa và bảo vệ sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. {Việt Nam}  2. [Lúa]  3. |Lúa|  4. |Kinh tế|  5. Cây lúa|  6. Nông nghiệp|  7. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Viết Phổ.   II. Nguyễn Văn Luật.   III. Trương Đích.   IV. Trần An Phong.
   633.1 C126L 2002
    ĐKCB: LD.000981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000985 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch (ch.b), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 74tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi người)
  Tóm tắt: Chất điều hoà sinh trưởng thực vật và vai trò đối với cây trồng. Etylen và ứng dụng của nó trong nông nghiệp. Sử dụng các chất kháng etylen trong sản xuất và bảo quản sản phẩm rau quả
/ 7200đ

  1. [Etylen]  2. |Etylen|  3. |chất điều hoà sinh trưởng|  4. nông nghiệp|  5. ứng dụng|  6. Cây trồng|
   I. Trần Hạnh Phúc.   II. Nguyễn Mạnh Khải.
   631.8 E207N 2001
    ĐKCB: LD.000851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000852 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TIỄN
     Các biện pháp canh tác trên đất dốc / Nguyễn Văn Tiễn (chủ biên), Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Thị Ngoan .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 79tr : ảnh, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm vùng đất đồi núi, vai trò của cây cốt khí trong việc làm hàng rào bảo vệ đất. Các bước canh tác trên đất đồi núi và kỹ thuật trồng một số loại cây trên đất dốc (như mận, mơ, na, nhãn, vải, dứa, hồng)

  1. [thổ nhưỡng]  2. |thổ nhưỡng|  3. |nông nghiệp|  4. kỹ thuật canh tác|  5. đất đồi núi|  6. đất|
   I. Nguyễn Thế Hùng.   II. Nguyễn Hữu Hồng.   III. Đặng Thị Ngoan.   IV. Trần Ngọc Ngoạn.
   631.5 C101B 1995
    ĐKCB: LD.000800 (Sẵn sàng)  
4. Cây trồng vật nuôi .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam
/ 14.500đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Việt nam|
   634 C126T 1996
    ĐKCB: LD.000765 (Sẵn sàng)  
5. An ninh lương thực và phát triển bền vững / Đỗ đức Định sưu tầm và giới thiệu .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu cơ bản về an ninh lương thực trên thế giới.
/ 30.000đ

  1. [An ninh]  2. |An ninh|  3. |Lương thực|  4. Phát triển|  5. Nông nghiệp|
   I. Đỗ đức Định.
   338.1 A105N 2001
    ĐKCB: LD.000758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000807 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000808 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN LẦM
     Danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam : Tài liệu tham khảo khoa học / Phạm Văn Lầm .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 190tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về thành phần sâu hại và thiên địch trên cây lúa. Danh sách 133 loài sâu hại và 386 loài thiên địch của chúng
/ 13500đ

  1. |Côn trùng|  2. |Nông nghiệp|  3. Thiên địch|  4. Sâu bọ|  5. Danh mục|
   632.56 D107M 2000
    ĐKCB: LD.000708 (Sẵn sàng)  
7. PHAN VĂN DUYỆT
     Bảo vệ sức khoẻ nông dân và người tiêu dùng khỏi tác hại của thuốc trừ sâu / Phan Văn Duyệt .- H. : Y học , 2000 .- 107tr : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 101-105. - Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Một số loại thuốc trừ sâu bệnh bảo vệ thực vật và độc tính của chúng. Quy tắc bảo hộ lao động, nguyên tắc giải độc khi bị ngộ độc thuốc trừ sâu. Dư lượng thuốc trừ sâu trong lương thực, thực phẩm và sức khoẻ người tiêu dùng
/ 11.000đ

  1. [Sức khoẻ]  2. |Sức khoẻ|  3. |Chất độc|  4. Nông nghiệp|  5. Vệ sinh lao động|  6. Thuốc trừ sâu|
   613.6 B107V 2000
    ĐKCB: LD.000707 (Sẵn sàng)  
8. Làm giàu từ cây mía / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 164tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng chăm sóc cây mía.
/ 20.000đ

  1. [Cây công nghiệp]  2. |Cây công nghiệp|  3. |Nông nghiệp|  4. Trồng trọt|
   I. Nhiều tác giả.
   633.61 L104G 2002
    ĐKCB: LD.000702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000701 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN MẤN
     Nông nghiệp bền vững cơ sở và ứng dụng / Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 224tr. ; 19cm.
/ 8.000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Mấn.   II. Trịnh Văn Thịnh.
   338.1 N455N 1995
    ĐKCB: LD.000645 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VI
     Độ phì nhiêu thực tế / Nguyễn Vi .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 175tr ; 19cm
  Tóm tắt: Độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu thực tế của đất. Mức độ chi phối độ phì nhiêu thực tế của những quá trình tự nhiên trong điều kiện nhiệt đới ẩm Việt Nam. Sự thay đổi độ phì nhiêu thực tế của đất ở Việt Nam dưới tác động của con người. Nhân tố hợp thành độ phì nhiêu thực tế
/ 30000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |độ phì nhiêu|  4. Nông nghiệp|  5. đất trồng|
   631.4 Đ450P 1998
    ĐKCB: LD.000582 (Sẵn sàng)  
11. Đa dạng hoá sản xuất trên nền lúa / Nhiều tác giả .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 107tr ; 19cm .- (Bạn nhà nông ; T.1)
  Tóm tắt: Sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và yêu cầu đa dạng hoá. Các giống lúa cao sản, lúa và các cây màu khác. Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh, ốc bươu vàng cho cây lúa...
/ 15000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Lúa|  4. Việt Nam|  5. Kĩ thuật thâm canh|  6. Đa dạng hoá|
   630 Đ100D 2001
    ĐKCB: LD.000581 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. [Nông nghiệp]  5. |Nông nghiệp|  6. |Cây trồng|  7. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC HẢI
     Công nghệ sinh học trong nông nghiệp / Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1997 .- 140tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học thực vật. Kỹ thuật phân tử hỗ trợ phương pháp tạo giống. Công nghệ sinh học động vật. Công nghệ sinh học và nông nghiệp thế kỷ 21
/ 8500đ

  1. [Công nghệ sinh học]  2. |Công nghệ sinh học|  3. |nông nghiệp|
   631.5 C455N 1997
    ĐKCB: LD.000568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000569 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN DUY QUÝ
     Cơ sở di truyền và công nghệ sản xuất lúa lai / Trần Duy Quý .- In lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 141tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)
   Thư mục: tr. 135-138
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về lúa lai. Các qui trình gây tạo và sản xuất giống, giữ giống
/ 10000đ

  1. [Di truyền]  2. |Di truyền|  3. |Lúa lai|  4. Công nghệ sản xuất|  5. Nông nghiệp|
   633.1 C460S 2001
    ĐKCB: LD.000546 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NHƯ HIỀN
     Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / B.s: Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như ất .- H. : Thanh niên , 2001 .- 282tr ; 19cm .- (Bộ sách "Hướng nghiệp cho thanh niên")
   Thư mục: tr. 273-276
  Tóm tắt: Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học với chiến lược bảo vệ tài nguyên sinh vật và xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp, trong chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. Thực trạng, triển vọng công nghệ sinh học ở Việt Nam và một số giải pháp
/ 23000đ

  1. [Thanh niên]  2. |Thanh niên|  3. |Nông nghiệp|  4. Công nghệ sinh học|  5. Hướng nghiệp|
   I. Nguyễn Như ất.
   660.6 C455N 2001
    ĐKCB: LD.000564 (Sẵn sàng)  
16. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang - kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang

  1. [Khoai lang]  2. |Khoai lang|  3. |Trồng trọt|  4. Phòng trừ sâu bệnh|  5. Nông nghiệp|
   635.22 C126K 2004
    ĐKCB: LD.000445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000446 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN DANH VÀN
     Hỏi đáp về phòng trừ sâu bệnh hại cây hoa kiểng / Nguyễn Danh Vàn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 127tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, triệu chứng tác hại, điều kiện phát sinh phát triển, khả năng gây hại của sâu bệnh đối với cây kiểng. Biện pháp phòng trừ .
/ 20.000đ

  1. [Hoa kiểng]  2. |Hoa kiểng|  3. |Nông nghiệp|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 H428Đ 2005
    ĐKCB: LD.000472 (Sẵn sàng)  
18. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 40 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Thông tin về những đặc điểm, đặc tính nông- công nghiệp của các giống mía mới để áp dụng vào sản xuất đạt hiệu quả cao hơn
/ 12000đ

  1. |Nông Nghiệp|  2. |Trồng Trọt|
   633.1 GI462TH 2001
    ĐKCB: LD.000389 (Sẵn sàng)  
19. LƯƠNG XUÂN QUỲ
     Đổi mới tổ chức và quản lý các hợp tác xã trong nông nghiệp nông thôn / Lương Xuân Quỳ, Nguyễn Thế Nhã .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 215tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển của các hình thức tổ chức, quản lý các hơp tác xã trong nông thôn Việt Nam từ trước đến khi chuyển sang kinh tế thị trường, phân tích mô hình tổ chức quản lý các hợp tác xã ở một số địa phương tiêu biểu, và những giải pháp chủ yếu để xây dựng mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả cho các loại hình hợp tác xã
/ 25.000đ

  1. [Hợp tác xã]  2. |Hợp tác xã|  3. |nông nghiệp|  4. đổi mới|  5. tổ chức|  6. quản lý|
   I. Nguyễn Thế Nhã.   II. Lương Xuân Quỳ.
   334 Đ452M 1999
    ĐKCB: LD.000368 (Sẵn sàng)  
20. BÙI MINH ĐẠO
     Trồng trọt truyền thống của các dân tộc tại chỗ Tây Nguyên / Bùi Minh Đạo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 218tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Dân tộc học. - Thư mục: tr. 207-215
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm con người ảnh hưởng đến trồng trọt. Nương rẫy cổ truyền. Ruộng nước và vườn truyền thống, trồng trọt Tây Nguyên từ sau giải phóng đến nay và những vấn đề cải tạo, phát triển
/ 18.000đ

  1. [Tây nguyên]  2. |Tây nguyên|  3. |Trồng trọt|  4. Nông nghiệp|  5. Dân tộc thiểu số|  6. Dân tộc học|
   305.8 TR455T 2000
    ĐKCB: PM.013125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000350 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»