Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt và phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 104tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của nghề nuôi ngan, vịt, cách chọn giống, kỹ thuật nuôi dưỡng, cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở ngan, vịt
/ 7.500đ/1000b

  1. [Gia cầm]  2. |Gia cầm|  3. |vịt|  4. phòng bệnh|  5. chăn nuôi|  6. chữa bệnh|
   636.5 LHM.NN 1999
    ĐKCB: LD.000444 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, VĂN NĂM
     60 câu hỏi và đáp về những bệnh ghép phức tạp ở gà / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1996 .- 223 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 câu hỏi và đáp về những bệnh ghép phức tạp ở gà
/ 14500đ

  1. Chăn nuôi.  2. |phòng bệnh|
   636.5 S111M 1996
    ĐKCB: LD.000469 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại lúa và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. ; 19 cm.
/ 15.000đ.

  1. [Lúa]  2. |Lúa|  3. |Phòng bệnh|
   633.1 S125B 2006
    ĐKCB: PM.010028 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 19 cm.
/ 14000đ.

  1. [Lợn]  2. |Lợn|  3. |Phòng bệnh|  4. Bệnh kí sinh trùng|  5. Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Trương Văn Dung.
   636.4 B256P 2002
    ĐKCB: PM.009876 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.

  1. [Điều trị]  2. |Điều trị|  3. |Phòng bệnh|  4. Kĩ thuật|  5. Lợn|  6. Chăn nuôi|
   636.4 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ và điều trị một số loại bệnh thường gặp ở lợn như: Bệnh dịch tả, bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, chứng khó tiêu v.v...
/ 5500đ

  1. [Bệnh gia súc]  2. |Bệnh gia súc|  3. |Lợn|  4. Chăn nuôi|  5. Phòng bệnh|  6. Điều trị|
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Thị Hương.
   636.3 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009861 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG CHỦ BIÊN
     Bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên...[và những người khác] .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 24 bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi cũng như các biện pháp phòng trị bệnh có hiệu quả trong điều kiện sinh thái chăn nuôi ở nước ta hiện nay. Tài liệu tham khảo có giá trị giúp các thầy thuốc thú y, các sinh viên của các trường Nông nghiệp và người nam chăn nuôi có sự hiểu biết về các bệnh truyền nhiễm chung giữa người và vật nuôi.
/ 35.000đ.

  1. [Bệnh thú y]  2. |Bệnh thú y|  3. |Bệnh truyền nhiễm|  4. Phòng bệnh|
   636.089 B256Q 2010
    ĐKCB: PM.009810 (Sẵn sàng)  
8. BÙI QUÝ HUY
     Sổ tay phòng chống các bệnh từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 244tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 239
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh từ động vật lây sang người. Giới thiệu các bệnh do vi khuẩn, chramydia và Rickettsia, bệnh do virus gây nên, phân tích đặc điểm lâm sàng, chuẩn đoán, biện pháp chống dịch..
/ 26500đ

  1. [Động vật]  2. |Động vật|  3. |Bệnh truyền nhiễm|  4. Phòng bệnh|  5. Người|  6. Bệnh virut|
   636.09 S450T 2003
    ĐKCB: PM.009802 (Sẵn sàng)  
9. THANH THANH
     Phòng và chữa bệnh bằng rau quả / Thanh Thanh st, gt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 144tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng phòng và chữa một số bệnh cùng với phương pháp bào chế, sử dụng để chữa bệnh của một số rau quả thường gặp như: ngô, bưởi, cà chua, cam, dâu, diếp, nấm, nho, lê, tỏi...
/ 15.500đ

  1. |Rau|  2. |chữa bệnh|  3. khoa học thường thức|  4. quả|  5. phòng bệnh|
   615.8 PH431V 2005
    ĐKCB: PM.007119 (Sẵn sàng)  
10. Đương đầu với AIDS những ưu tiên của chính phủ trong một dịch bệnh toàn cầu .- Hà Nội : Lao động , 1999 .- 340tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Công tác dự phòng, khắc phục tác động của HIV/AIDS và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS với các chiến lược tổng thể quốc gia, những chiến lược can thiệp có hiệu quả cần được ưu tiên trong từng thời kỳ diễn biến của dịch bệnh.
/ 62.000đ

  1. |AIDS|  2. |Phòng bệnh|  3. Báo cáo nghiên cứu|
   616.97 Đ561ĐV 1999
    ĐKCB: PM.007517 (Sẵn sàng)  
11. LÊ TRINH
     Đau cột sống đoạn thắt lưng / Lê Trinh .- Xb. lần thứ 3 .- H. : Y học , 1999 .- 52tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 51
  Tóm tắt: Đau cột sống đoạn thắt lưng: nguyên nhân, điều trị, cách phòng bệnh và phương pháp tập luyện
/ 6.000đ

  1. |Điều trị|  2. |Đau cột sống|  3. Phòng bệnh|
   617.5 Đ111C 1999
    ĐKCB: PM.007372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000403 (Sẵn sàng)  
12. LÊ TRINH
     Đau cột sống đoạn thắt lưng / Lê Trinh .- Xuất bản lần thứ 4 .- H. : Y học , 2001 .- 76tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đau cột sống đoạn thắt lưng: nguyên nhân, điều trị, cách phòng bệnh và phương pháp phòng bệnh
/ 8.000đ

  1. |Đau cột sống|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|
   617.5 Đ111C 2001
    ĐKCB: PM.007374 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao: quá khứ, hiện tại và tương lai / Trần Văn Sáng .- H. : Y học , 1997 .- 90tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về bệnh lao, thành tựu nghiên cứu của y học về bệnh lao. Vấn đề phòng chống bệnh lao ở nước ta trong tương lai
/ 5500đ

  1. |điều trị|  2. |phòng bệnh|  3. Bệnh phổi|
   616.9 B256L 1997
    ĐKCB: PM.007334 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao trẻ em / Trần Văn Sáng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2002 .- 232tr bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 229-232
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh lao trẻ em: Sinh lý bệnh, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh, giới thiệu một số thể bệnh lao trẻ em thường gặp trong lâm sàng
/ 16000đ

  1. |Phòng bệnh|  2. |Trẻ em|  3. Chẩn đoán|  4. Lao|  5. Điều trị|
   616.9 B256L 2002
    ĐKCB: PM.007335 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SĨ CẢO
     Một số hiểu biết cần thiết để tự phòng, chữa bệnh . T.2 / Phạm Sĩ Cảo .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 115tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Những điều cần biết về khí âm - dương ăn uống, thời khắc sinh học trong phòng, chữa 1 số bệnh
/ 9000đ

  1. |điều trị|  2. |phòng bệnh|  3. Y tế|
   616.02 M458S 1997
    ĐKCB: PM.007164 (Sẵn sàng)  
16. THỤC NỮ
     52 món ăn cho người bị bệnh tim / Thục Nữ b.s .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 32 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. |Điều trị|  2. |Món ăn|  3. Phòng bệnh|  4. Bệnh tim|
   I. Thục Nữ.
   613.2 N114M 2006
    ĐKCB: PM.007188 (Sẵn sàng)