Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Đất phèn và cải tạo đất / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Tình hình đất phèn trên thế giới và ở Việt Nam; nguồn gốc, tính chất của đất phèn; các loại đất phèn và vấn đề cải tạo đất.
/ 10000đ

  1. phèn.  2. Thổ nhưỡng.  3. Nông nghiệp.  4. Cải tạo đất.  5. Đất.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Chu Thị Thơm.
   631.64 Đ124PH 2005
    ĐKCB: LD.000544 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     An toàn lao động trong thủy lợi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong lao động thủy lợi và phương pháp bảo đảm an toàn lao động như: các nguy cơ gây mất an toàn lao động; an toàn lao động trong thiết kế xây dựng và thi công; an toàn nổ mìn và khai thác đá, an toàn khi đào móng và làm việc trên cao;...
/ 14000đ

  1. Thủy lợi.  2. [An toàn lao động]  3. |An toàn lao động|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   627 A105T 2006
    ĐKCB: LD.000486 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần, giá trị dinh dưỡng của sữa; hướng dẫn thu nhận sữa, cách chế biến sữa, sản xuất xuất kem, sản xuất các sản phẩm lên men, pho mát và bơ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Sữa.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   637 GI-100T 2006
    ĐKCB: PM.010110 (Sẵn sàng)  
4. Trồng cây cảnh ngày tết / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết và cách chăm sóc và bảo quản chúng
/ 10000đ

  1. Cây cảnh.  2. Nông nghiệp.  3. [Cây cảnh ngày tết]  4. |Cây cảnh ngày tết|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.   III. Chu Thị Thơm.
   635.9772 TR455C 2005
    ĐKCB: PM.010068 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và khai thác đặc sản rừng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134- 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về qui trình kĩ thuật khai thác và gây trồng một số đặc sản rừng như: trồng và khai thác một số cây trong công nghiệp chế biến, mĩ nghệ và cây dược liệu
/ 14000đ

  1. Khai thác.  2. Lâm sản.  3. Trồng rừng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634.9 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009950 (Sẵn sàng)  
6. Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-139
  Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền...
/ 14000đ

  1. Cây thuốc.  2. Trồng trọt.
   I. Nguyến Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009927 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng cây thuốc / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây thuốc, lợi ích, đặc tính của một số cây nhằm bảo vệ sức khỏe, tăng thu nhập
/ 14000đ

  1. Bài thuốc.  2. Cây thuốc.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.88 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009926 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật gieo trồng, chế biến cây thuốc lá / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về trồng cây thuốc lá; hướng dẫn kĩ thuật trồng,sơ chế và biện pháp phòng trừ sâu bệnh của cây thuốc lá
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thuốc lá.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.7 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009911 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 82tr : Hình ảnh minh họa ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 75 - 81
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loài cá nước ngọt và thức ăn nuôi cá, kỹ thuật nuôi cá lồng, nuôi cá ruộng: cá trê vàng, cá rô phi, nuôi cá ao nước tĩnh, nước chảy (chọn địa điểm, thả cá và chăm sóc, thu hoạch cá...)
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. [Cá ao]  4. |Cá ao|  5. |Cá lồng|  6. Cá ruộng|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   639.3 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009997 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi vịt siêu thịt / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 84 - 90
  Tóm tắt: Nêu sơ lược về loài vịt, phân loại, kỹ thuật nuôi vịt siêu thịt và hướng dẫn phòng chống một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.  4. Vịt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009956 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009957 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 142tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137-142
  Tóm tắt: Tổng quan về chế biến chất thải động vật. Yêu cầu, thành phần, tỷ lệ trong khẩu phần của thức ăn cho bò được chế biến từ chất thải gia cầm và thức ăn cho gia súc, gia cầm được chế biến từ chất thải trâu, bò
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Động vật.  3. Gia súc.  4. Chất thải.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H561D 2006
    ĐKCB: PM.009795 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sự phát triển của các hệ vi sinh vật, về dinh dưỡng vật nuôi, cách bảo quản và chế biến thức ăn từ sữa, thịt,...
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Sản phẩm.  5. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 Ư556D 2006
    ĐKCB: PM.009778 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật nuôi bò sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 118tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 112 - 117
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống bò sữa, hướng dẫn chế biến và sử dụng thức ăn cho bò, kỹ thuật nuôi, chăm sóc bò sữa, vệ sinh chuồng trại và phòng trị một số bệnh của bò sữa
/ 10000đ

  1. Bò sữa.  2. Chăn nuôi gia súc.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 K600T 2005
    ĐKCB: PM.009775 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Tìm hiểu về chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vi sinh vật và chế phẩm vi sinh vật; các dạng chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp và sử dụng chế phẩm vi sinh vật trong nông nghiệp
/ 14000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Chế phẩm vi sinh.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   571.2 T310H 2006
    ĐKCB: PM.009750 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 97-134
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm sinh học và tập tính của chuột. Các biện pháp diệt chuột như: diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng chất hoá học, bằng biện pháp sinh học
/ 14000đ

  1. Phòng trừ.  2. Chuột.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.935 H561D 2007
    ĐKCB: PM.009747 (Sẵn sàng)  
16. Phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Phương pháp.  3. Nông sản.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   664 PH561P 2006
    ĐKCB: PM.009725 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.6 QU105L 2006
    ĐKCB: PM.009720 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vai trò của phân bón trong trồng trọt; cách sản xuất một số loại phân bón và cách sử dụng phân bón hợp lis để bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe tiết kiệm chi phí và giúp cây trồng có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.8 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009716 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Phân vi lượng với cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 130 - 134
  Tóm tắt: Những kiến thức về phân bón và năng suất cây trồng; dinh dưỡng với cây trồng và một số loại phân vi lượng
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Phân vi lượng.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.8 PH121V 2006
    ĐKCB: PM.009714 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống ký sinh trùng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các loại bệnh về kí sinh trùng như: bệnh đơn bào kí sinh, bệnh công trùng kí sinh, sán lá... Cách phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Điều trị.  3. Kí sinh trùng.  4. Động vật nuôi.  5. Chẩn đoán.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   616.9 PH561P 2006
    ĐKCB: PM.007347 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»