|
|
|
|
|
|
Trần Trung Nguyên | Sự thức tỉnh của loài người: Thời thượng xanh | 363.73 | S550T | 2003 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn: | 363.7309597 | K304S | 2020 | |
Trương Quang Ngọc | Hỏi - Đáp về biến đổi khí hậu: | 363.738 | H428Đ | 2013 |
Nguyễn Hồng Khánh | Đánh giá diễn biến mưa axit ở miền Bắc Việt Nam: | 363.738 | Đ107G | 2005 |
Kim Phụng | Ngăn chặn sự nóng lên của trái đất: | 363.738745 | NG115C | 2013 |
Bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm và cạn kiệt: | 363.739 | B108V | 1995 | |
Nguyễn Thành Danh | Tại sao ô nhiễm không khí: . T.2 | 363.7392 | T103S | 2007 |
Trần Đức Hạ | Hồ đô thị - Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm: = Urban lakes and ponds technical management and pollution control | 363.73946 | H450Đ | 2017 |