Có tổng cộng: 512 tên tài liệu.Ánh Hồng | 333 mẹo vặt phụ nữ nên biết: | 640 | B100T | 2013 |
| Bí quyết sử dụng lò vi - ba: | 640 | B300Q | 2002 |
Ngân Hà | 450 điều cần biết khi dọn dẹp và trang trí nhà cửa: | 640 | B454T | 2008 |
Mạnh Khánh Hiên | 215 điều nên tránh trong cuộc sống hàng ngày: | 640 | H103T | 2002 |
Ngọc Tố | 215 điều nên tránh trong cuộc sống hàng ngày: | 640 | H103T | 2006 |
| 500 bí quyết của người đảm đang: | 640 | N114T | 2002 |
| Sổ tay người giúp việc: Những tri thức cần thiết cho người giúp việc và người làm nội trợ | 640 | S450T | 2004 |
Cao Bổn Cương | 800 bí quyết chọn mua hàng tốt: Cẩm nang mua sắm | 640.73 | T104M | 2007 |
Huỳnh Hồng Anh | Các món nước ép và sinh tố giàu năng lượng: | 641.2 | C101M | 2007 |
Huỳnh Hồng Anh | Các món nước ép và sinh tố giàu năng lượng: | 641.2 | C101M | 2010 |
Owen, Sarah | 100 loại nước ép và sinh tố ưa thích nhất: Những loại nước ép giàu vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức sống | 641.2 | M458T | 2010 |
Hà Sơn | Tự pha chế thức uống bổ dưỡng: . T.1 | 641.2 | T550P | 2009 |
Đặng Châu Linh | Cà chua - cà rốt loại rau quả quý hàng đầu hiện nay: | 641.3 | C100C- | 2007 |
Đặng Châu Linh | Các loại rau củ giàu dinh dưỡng: | 641.3 | C101L | 2008 |
Thiên Kim | Món ăn ngon - sức khoẻ tốt: | 641.3 | M430Ă | 2008 |
| Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình: Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống. T.3 | 641.3 | NH556M | 2007 |
| Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình: . T.2 | 641.3 | NH556M | 2007 |
| Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình: . T.1 | 641.3 | NH556M | 2007 |
Nguyễn Từ Cương | Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm thuỷ sản: | 641.3 | QU105L | 2010 |
Đặng Châu Linh | Đậu tương và nấm loại thực phẩm giàu dinh dưỡng: | 641.3 | Đ125T | 2008 |
| Một số rau dại ăn được ở Việt Nam: Wild edible vegetables = Plantes sauvages comestibles | 641.35 | M458S | 2007 |
| Các loại thịt và cá giàu dinh dưỡng: | 641.39 | C101L | 2008 |
| Mẹo vặt trong nhà bếp /: | 641.4 | M205V | 2008 |
Ngọc Giao | ăn uống những điều cần biết: | 641.5 | Ă115U | 2003 |
Nguyễn Thị Thanh | 46 món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh: | 641.5 | B454M | 1998 |
Nguyễn Trúc Chi | Các món ăn đặc sản: | 641.5 | C101M | 2006 |
| Các món ăn chính tuyệt ngon :: cá - gia cầm - thịt heo | 641.5 | C101M | 2007 |
Tứ Trang | Các món ăn dân dã từ gạo nếp: | 641.5 | C101M | 2007 |
| Các món trộn chay và mặn: | 641.5 | C101M | 2008 |
Ngọc Ngà. | Cẩm nang gia chánh: Đầy đủ cách nấu, cách làm các món ăn ta, tây, tàu, chay, mặn, ngọt và các thứ bánh, kẹo Việt Nam và ngoại quốc | 641.5 | C120N | 1998 |