46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐẶNG VĂN ĐÔNG Cây hoa hồng và kỹ thuật trồng
/ Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lộc, Nguyễn Quang Thạch
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 144tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế, tình hình sản xuất hoa hồng trên thế giới, đề cập đến đặc điểm một số giống hoa hồng, phương pháp sản xuất cây giống, kỹ thuật trồng, sản xuất kinh doanh hoa hồng và giới thiệu một sôd mô hình trồng có kết quả / 20.000đ
1. Nông nghiệp. 2. {Việt Nam} 3. [Cây cảnh] 4. |Cây cảnh| 5. |Trồng trọt| 6. hoa hồng|
I. Đinh Thế Lộc.
635.9 C126H 2002
|
ĐKCB:
LD.000751
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
PHẠM VĂN LẦM Hoá chất nông nghiệp với môi trường
/ Phạm Văn Lầm
.- H. : Nông nghiệp , 1997
.- 168tr ; 19cm
Thư mục: tr. 161-164 Tóm tắt: Vai trò của hoá chất nông nghiệp trong trồng trọt. Tình hình sử dụng hoá chất trong trồng trọt. ảnh hưởng của phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật tới môi trường và sức khoẻ con người. Hướng dẫn sử dụng hợp lý hoá chất nông nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật nhằm bảo vệ môi trường
1. [thuốc hoá học] 2. |thuốc hoá học| 3. |Hoá chất| 4. trồng trọt| 5. môi trường|
631.8 H401C 1997
|
ĐKCB:
LD.000577
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
TRẦN QUYỂN Cây ngắn ngày hiệu quả kinh tế cao
/ Trần Quyển
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2000
.- 44tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, làm đất, cách chăm bón một số cây trồng ngắn ngày ở vùng đất Bắc Giang: cây lạc, cây đậu tương, cây vải thiều. Phòng trừ một số bệnh thường gặp ở cây / 4500đ
1. [Cây lạc] 2. |Cây lạc| 3. |Cây đậu đỗ| 4. Trồng trọt|
633 C126NG 2000
|
ĐKCB:
LD.000468
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN THẾ TỤC Sổ tay người làm vườn
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần 8 .- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 223tr : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 218 Tóm tắt: Những kiến thức về kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc, và thu hoạch cây ăn quả trong vườn và một số loại rau. Thực trạng vườn gia đình. Nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập / 12000đ
1. [trồng trọt] 2. |trồng trọt| 3. |nghề làm vườn| 4. Sổ tay| 5. rau xanh| 6. cây ăn quả|
635 S455T 1998
|
ĐKCB:
LD.000466
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRẦN THẾ TỤC Cây đu đủ và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục, Đoàn Thế Lư
.- Tái bản lần thứ nhất có sửu chữa và bổ sung .- Hà Nội : Lao Động - Xã hội , 2004
.- 48tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lợi ích kinh tế của cây đu đủ; nguồn gốc phân bố, đặc điểm thực vật; các giống đu đủ hiện nay đang trồng; cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản, chế biến. / 7000đ
1. [Cây ăn quả] 2. |Cây ăn quả| 3. |Cây đu đủ| 4. Kĩ Thuật| 5. Trồng trọt|
I. Đoàn Thế Lư.
634.651 C126Đ 2004
|
ĐKCB:
LD.000459
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000460
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN THỊ TRÂM Chọn giống lúa lai
/ Nguyễn Thị Trâm
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 111tr : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình nghiên cứu phát triển ưu thế lai ở lúa; các phương pháp và thủ thuật chọn tạo các vật liệu tạo ra các tổ hợp lai siêu cao sản, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thuộc hệ thống lúa "ba dòng", "hai dòng" và "một dòng" / 2400đ
1. [Trồng trọt] 2. |Trồng trọt| 3. |di truyền| 4. lúa lai| 5. giống lúa|
633.18 CH430G 1995
|
ĐKCB:
LD.000345
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000346
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
19.
LÊ DUY THẮNG Sổ tay hướng dẫn trồng nấm
/ B.s: Lê Duy Thắng, Trần Văn Minh
.- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2001
.- 135tr : hình vẽ ; 20cm
ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Thư mục: tr. 133 Tóm tắt: Tổng kết các kinh nghiệm về trồng một số loại nấm ăn nhằm giúp cho nông dân và những người quan tâm đến nghề trồng nấm biết để đầu tư cho trồng nấm như: Chọn giống, các loại nấm và cách nuôi trồng / 5800đ
1. [Trồng trọt] 2. |Trồng trọt| 3. |Kỹ thuật canh tác| 4. Nấm ăn|
I. Trần Văn Minh.
635.8 S450T 2001
|
ĐKCB:
PM.010091
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|