Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MỸ TRANG
     Nấu ăn ngon. Những món ăn hấp dẫn / Mỹ Trang, Phương Duyên .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1993 .- 362tr. ; 16cm
  Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản trong khâu nấu ăn, những món ăn ngon từ những thực phẩm thông thường
/ 8.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |nấu ăn|
   I. Mỹ Trang.   II. Phương Duyên.
   641.5 N125M 1993
    ĐKCB: LD.000504 (Sẵn sàng)  
2. LÊ DUY THẮNG
     Kỹ thuật trồng nấm / Lê Duy Thắng .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 3 tập ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi trồng một số loài nấm ăn như: Nấm rơm, nấm mèo, nấm bào ngư, nấm đông cô.
/ 13.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |trồng nấm|
   I. Lê Duy Thắng.
   635 K600T 1993
    ĐKCB: LD.000440 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN BẢO
     Kỹ thuật nuôi trồng phong lan / Trần Văn Bảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 175tr. : hình ảnh ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, phân bổ và kỹ thuật trồng lan, kỹ thuật lai tạo phong lan, đặc tính chủng loại và kỹ thuật nuôi trồng phong lan
/ 65.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |hoa phong lan|  4. trồng trọt|
   I. Trần Văn Bảo.
   635.9 K600T 1999
    ĐKCB: PM.010132 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VĂN THUYẾT
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải / Chủ biên: PGS.PTS. Lê Văn Thuyết, biên soạn: PTS. Nguyễn Văn Vấn, PTS. Ngô Vĩnh Viễn, PTS. Hoàng Lâm,... .- H. : Nông Nghiệp , 2001 .- 44 tr. ; 19 cm .- (Viện bảo vệ thực vật)
/ 10000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Chăm sóc|  4. Cây vải|
   I. Đào Văn Tựu.   II. Hà Minh Trung.   III. Nguyễn Văn Tuất.
   634 K600T 2001
    ĐKCB: PM.010060 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010061 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hướng dẫn tổng hợp bảo vệ chè tạo sản phẩm chè an toàn / Đường Hồng Dật, Đỗ Thị Trâm, Trần Văn Gia .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 104 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày một số phương pháp bảo vệ, chăm sóc trong trồng chè an toàn.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Nông nghiệp|  4. Cây chè|  5. An toàn|
   I. Đường Hồng Dật.   II. Đỗ Thị Trâm.   III. Trần Văn Gia.
   633.7 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000418 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi ngan Pháp .- H. : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 50 tr. ; 19 cm .- (Viện chăn nuôi trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương)
/ 5000đ.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Ngan Pháp|
   636.5 H561D 2002
    ĐKCB: PM.009963 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng chủ biên .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 1997 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh cho lợn
/ 3.800đ

  1. [kỹ thuật]  2. |kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi|  4. lợn|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.   III. Phạm Hữu Doanh.
   636.4 K600T 1997
    ĐKCB: PM.009868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000647 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THANH SƠN
     Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức mới về giống, thức ăn và dinh dưỡng cho lợn, kỹ thuật nuôi lợn thịt, nuôi lợn nái sinh sản, khai thác và sử dụng lợn đực giống, thiết kế các kiểu chuồng trại nhằm đem lại năng suất cao.
/ 25.000đ.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi lợn|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.   II. Nguyễn Quế Côi.
   636.4 CH115N 2006
    ĐKCB: PM.009853 (Sẵn sàng)