Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
106 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM S
     Nông nghiệp hữu cơ : Xu hướng tất yếu tham gia chuỗi nông sản toàn cầu / Phạm S .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2018 .- 371 tr. : minh họa ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về nông nghiệp hữu cơ trên thế giới; Nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế; Dự báo thị trường một số nông sản thế giới đến năm 2026; Những vấn đề cần quan tâm khi xây dựng chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam
   ISBN: 9786046711827

  1. Nông nghiệp.  2. Nông nghiệp hữu cơ.  3. {Thế giới}  4. [Chuỗi nông sản]  5. |Chuỗi nông sản|
   631.5 N455N 2018
    ĐKCB: PD.001040 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRƯƠNG BI Y WƠN
     Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê : Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu / Trương Bi Y Wơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 475tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê: Lễ tìm đất, lễ phát rẫy, lễ đốt rẫy, lễ gieo hạt, lễ vun gốc, lễ cầu no đủ, lễ cúng cầu mưa, lễ cúng thần gió, lễ cúng cầu lúa trổ bông nhiều hạt...
   ISBN: 9786045394885

  1. Nghi lễ truyền thống.  2. Nông nghiệp.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Cúng bái.
   394.40899922 C101B 2017
    ĐKCB: LT.000569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000872 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. A TUẤN
     Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 158tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 151-153
  Tóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơteng. Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người XơTeng
   ISBN: 9786049027420

  1. Văn hoá dân gian.  2. Phong tục tập quán.  3. Nghi lễ.  4. Nông nghiệp.  5. {Kon Tum}
   390.4630959761 NGH300L 2015
    ĐKCB: LT.000387 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. VŨ KIM BIÊN
     Bộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người / Vũ Kim Biên .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 207tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 190-203
  Tóm tắt: Tìm hiểu cách chế tạo các loại công cụ và cách sử dụng để làm ruộng, nương, khai thác lâm sản, đánh bắt cá tôm, săn bắt muông thú, thu hoạch chế biến thóc gạo...
   ISBN: 9786049027253

  1. Nông nghiệp.  2. Công cụ lao động.  3. {Phú Thọ}
   631.3 B450C 2015
    ĐKCB: LT.000296 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn : Nghề trồng cây nông nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , 2000 .- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
   ISBN: 9786048620459 / 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.  5. Làm vườn.
   631.5 NGH250L 2000
    ĐKCB: LD.000990 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN LẦM
     30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006) = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification / Phạm Văn Lầm ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 140tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật
  Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006
   ISBN: 8936032942075

  1. Nông nghiệp.  2. Sâu hại.  3. Cây trồng.  4. Nghiên cứu khoa học.
   I. Phạm Văn Lầm.   II. Nguyễn Văn Thạnh.   III. Nguyễn Văn Cảm.   IV. Quách Thị Ngọ.
   632 B100M 2006
    ĐKCB: LD.000977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000979 (Sẵn sàng)  
7. Lương Định Của - Nhà nông học vì dân, vì nước / Võ Minh Chiến, Nguyễn Đăng, Ngô Thế Dân... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 555tr., 20tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ - Uỷ ban Nhân dân tỉnh Sóc Trăng
  Tóm tắt: Giới thiệu một số công trình nghên cứu của bác sĩ nông học Lương Định Của cùng một số bài viết của các giáo dư, tiên sĩ viết về ông
   ISBN: 9786045711651

  1. Lương Định Của.  2. Nhà nghiên cứu.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Nhà nông học]  6. |Nhà nông học|
   I. Nguyễn Đăng.   II. Vũ Tuyên Hoàng.   III. Võ Minh Chiến.   IV. Nguyễn Văn Luật.
   630.92 L561Đ 2014
    ĐKCB: LD.000916 (Sẵn sàng)  
8. HUỲNH VĂN THỚI
     Cẩm nang nuôi trồng và kinh doanh phong lan / Huỳnh Văn Thới .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 191tr. ; 20cm
/ 25000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.  3. Phong lan.  4. Kinh doanh.  5. Nông nghiệp.
   635.9 C120N 2007
    ĐKCB: LD.000754 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Cây hoa hồng và kỹ thuật trồng / Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lộc, Nguyễn Quang Thạch .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 144tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế, tình hình sản xuất hoa hồng trên thế giới, đề cập đến đặc điểm một số giống hoa hồng, phương pháp sản xuất cây giống, kỹ thuật trồng, sản xuất kinh doanh hoa hồng và giới thiệu một sôd mô hình trồng có kết quả
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. {Việt Nam}  3. [Cây cảnh]  4. |Cây cảnh|  5. |Trồng trọt|  6. hoa hồng|
   I. Đinh Thế Lộc.
   635.9 C126H 2002
    ĐKCB: LD.000751 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- Tái bản lần 1 có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp đã được ứng dụng
/ 6.000đ

  1. Biện pháp canh tác.  2. Cỏ dại.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị.  5. Sâu bệnh.
   I. Phạm Văn Lầm.
   632 B305P 1999
    ĐKCB: LD.000716 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 5 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. [Trồng cây ăn trái]  6. |Trồng cây ăn trái|  7. |Kỹ thuật|  8. Cây ăn trái|
   634 CH308G 2000
    ĐKCB: LD.000711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000712 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp đã được ứng dụng

  1. Biện pháp canh tác.  2. Cỏ dại.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị.  5. Sâu bệnh.
   I. Phạm Văn Lầm.
   632 B305P 1998
    ĐKCB: LD.000706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000705 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây điều kỹ thuật trồng và triển vọng phát triển / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 96tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Giới thiệu kũ thuật trồng trọt đào lộn hột (điều ở nước ta)
/ 7.200đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Nông nghiệp.  3. Đào lộn hột.
   633.8 C126Đ 1999
    ĐKCB: LD.000344 (Sẵn sàng)  
14. LÊ TRỌNG
     Trang trại quản lý và phát triển / Lê Trọng .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 159tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về phát triển và quản lý kinh tế trang trại ở các vùng nông thôn. Cung cấp những kiến thức về hiểu biết kinh tế trang trại, mô hình, biện pháp và kinh nghiệm tổ chức quản lý để mang lại hiểu quả kinh tế cao
/ 23000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Phát triển.  4. Quản lí.
   338.1 TR106T 2006
    ĐKCB: LD.000646 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. [Nông nghiệp]  5. |Nông nghiệp|  6. |Cây trồng|  7. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
16. Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp / Ngô Sĩ Hoài, Đinh Loan Chiên dịch .- H : Nông nghiệp , 1996 .- 136tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Dịch từ bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ và khuyến lâm viên cơ sở triển khai tốt hoạt động phổ cập lâm nghiệp, giúp các hộ nông dân tổ chức sản xuất, canh tác và sử dụng đất lâu dài, bền vông và có hiệu quả

  1. Kinh tế.  2. Nông nghiệp.  3. Lâm nghiệp.
   I. Ngô Sĩ Hoài.   II. Đinh Loan Chiên.
   630 C455N 1996
    ĐKCB: LD.000571 (Sẵn sàng)  
17. Đất phèn và cải tạo đất / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Tình hình đất phèn trên thế giới và ở Việt Nam; nguồn gốc, tính chất của đất phèn; các loại đất phèn và vấn đề cải tạo đất.
/ 10000đ

  1. phèn.  2. Thổ nhưỡng.  3. Nông nghiệp.  4. Cải tạo đất.  5. Đất.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Chu Thị Thơm.
   631.64 Đ124PH 2005
    ĐKCB: LD.000544 (Sẵn sàng)  
18. HÀ QUANG HÙNG
     Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Hà Quang Hùng, Yorn Try, Hà Thanh Hương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2005 .- 80tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vị trí phân loại bọ trĩ, vai trò của bọ trĩ trong sản xuất cây trồng nông nghiệp, đặc điểm hình thái sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ, phương pháp điều tra thu thập làm mẫu và nhân nuôi bọ trĩ, biện pháp phòng chống bọ trĩ.
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Cây trồng.  3. Bọ trĩ.  4. Phòng trừ.
   I. Yorn Try.   II. Hà Thanh Hương.
   632.76 HQH.BT 2005
    ĐKCB: LD.000562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000717 (Sẵn sàng)  
19. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.1 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Thực phẩm.  2. Bảo quản.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thu hoạch.  5. Nông nghiệp.
   631.5 C455N 2004
    ĐKCB: LD.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000557 (Sẵn sàng)  
20. ĐẶNG TUẤN HƯNG
     Sổ tay chăn nuôi gà / Đặng Tuấn Hưng; Nguyễn Đặng Ngô (ch.b) .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, nuôi dưỡng, các công thức pha trộn thức ăn trong chăn nuôi gà
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Sổ tay.  3. Nông nghiệp.  4. .  5. Gia cầm.
   636.5 S450T 2005
    ĐKCB: LD.000474 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»