Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.2 / Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 472tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vùng sinh thái trồng lúa ở Việt Nam, các vấn đề kinh tế-xã hội, sản xuất lúa và bảo vệ sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. {Việt Nam}  2. [Lúa]  3. |Lúa|  4. |Kinh tế|  5. Cây lúa|  6. Nông nghiệp|  7. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Viết Phổ.   II. Nguyễn Văn Luật.   III. Trương Đích.   IV. Trần An Phong.
   633.1 C126L 2002
    ĐKCB: LD.000981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000985 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Cây hoa hồng và kỹ thuật trồng / Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lộc, Nguyễn Quang Thạch .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 144tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế, tình hình sản xuất hoa hồng trên thế giới, đề cập đến đặc điểm một số giống hoa hồng, phương pháp sản xuất cây giống, kỹ thuật trồng, sản xuất kinh doanh hoa hồng và giới thiệu một sôd mô hình trồng có kết quả
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. {Việt Nam}  3. [Cây cảnh]  4. |Cây cảnh|  5. |Trồng trọt|  6. hoa hồng|
   I. Đinh Thế Lộc.
   635.9 C126H 2002
    ĐKCB: LD.000751 (Sẵn sàng)  
3. Làm giàu từ cây mía / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 164tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về những kiến thức cần thiết về giống mía, kỹ thuật trồng chăm sóc cây mía.
/ 20.000đ

  1. [Cây công nghiệp]  2. |Cây công nghiệp|  3. |Nông nghiệp|  4. Trồng trọt|
   I. Nhiều tác giả.
   633.61 L104G 2002
    ĐKCB: LD.000702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000701 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN LẦM
     Hoá chất nông nghiệp với môi trường / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 168tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 161-164
  Tóm tắt: Vai trò của hoá chất nông nghiệp trong trồng trọt. Tình hình sử dụng hoá chất trong trồng trọt. ảnh hưởng của phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật tới môi trường và sức khoẻ con người. Hướng dẫn sử dụng hợp lý hoá chất nông nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật nhằm bảo vệ môi trường

  1. [thuốc hoá học]  2. |thuốc hoá học|  3. |Hoá chất|  4. trồng trọt|  5. môi trường|
   631.8 H401C 1997
    ĐKCB: LD.000577 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN DUY KHOÁT
     Hướng dẫn làm kinh tế gia đình phát triển V.A.C / Nguyễn Duy Khoát .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 194tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết về kỹ thuật lựa chọn, chăm sóc cây trồng, vật nuôi để đạt năng suất, chất lượng cao giúp phát triển kinh tế gia đình bằng mô hình vườn-ao-chuồng
/ 10000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Kinh tế gia đình|  4. VAC|  5. Chăn nuôi|  6. Sách hướng dẫn|
   338.1 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000573 (Sẵn sàng)  
6. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang - kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang

  1. [Khoai lang]  2. |Khoai lang|  3. |Trồng trọt|  4. Phòng trừ sâu bệnh|  5. Nông nghiệp|
   635.22 C126K 2004
    ĐKCB: LD.000445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000446 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN QUYỂN
     Cây ngắn ngày hiệu quả kinh tế cao / Trần Quyển .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 44tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, làm đất, cách chăm bón một số cây trồng ngắn ngày ở vùng đất Bắc Giang: cây lạc, cây đậu tương, cây vải thiều. Phòng trừ một số bệnh thường gặp ở cây
/ 4500đ

  1. [Cây lạc]  2. |Cây lạc|  3. |Cây đậu đỗ|  4. Trồng trọt|
   633 C126NG 2000
    ĐKCB: LD.000468 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THẾ TỤC
     Sổ tay người làm vườn / Trần Thế Tục .- Tái bản lần 8 .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 223tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 218
  Tóm tắt: Những kiến thức về kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc, và thu hoạch cây ăn quả trong vườn và một số loại rau. Thực trạng vườn gia đình. Nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập
/ 12000đ

  1. [trồng trọt]  2. |trồng trọt|  3. |nghề làm vườn|  4. Sổ tay|  5. rau xanh|  6. cây ăn quả|
   635 S455T 1998
    ĐKCB: LD.000466 (Sẵn sàng)  
9. VŨ CÔNG HẬU
     Trồng bưởi (Citrus grandis) / Vũ Công Hậu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1996 .- 17tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, giá trị kinh tế, giống, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, chế biến và triển vọng của cây bưởi

  1. [trồng trọt]  2. |trồng trọt|  3. |Bưởi|
   634 TR455B 1996
    ĐKCB: LD.000464 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN THẾ TỤC
     Cây đu đủ và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục, Đoàn Thế Lư .- Tái bản lần thứ nhất có sửu chữa và bổ sung .- Hà Nội : Lao Động - Xã hội , 2004 .- 48tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lợi ích kinh tế của cây đu đủ; nguồn gốc phân bố, đặc điểm thực vật; các giống đu đủ hiện nay đang trồng; cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
/ 7000đ

  1. [Cây ăn quả]  2. |Cây ăn quả|  3. |Cây đu đủ|  4. Kĩ Thuật|  5. Trồng trọt|
   I. Đoàn Thế Lư.
   634.651 C126Đ 2004
    ĐKCB: LD.000459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000460 (Sẵn sàng)  
11. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 40 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Thông tin về những đặc điểm, đặc tính nông- công nghiệp của các giống mía mới để áp dụng vào sản xuất đạt hiệu quả cao hơn
/ 12000đ

  1. |Nông Nghiệp|  2. |Trồng Trọt|
   633.1 GI462TH 2001
    ĐKCB: LD.000389 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ TRÂM
     Chọn giống lúa lai / Nguyễn Thị Trâm .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 111tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình nghiên cứu phát triển ưu thế lai ở lúa; các phương pháp và thủ thuật chọn tạo các vật liệu tạo ra các tổ hợp lai siêu cao sản, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thuộc hệ thống lúa "ba dòng", "hai dòng" và "một dòng"
/ 2400đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |di truyền|  4. lúa lai|  5. giống lúa|
   633.18 CH430G 1995
    ĐKCB: LD.000345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000346 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM CAO HOÀN
     101 điều cốt yếu trong bon sai / Phạm Cao Hoàn .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Thời đại , 2011 .- 69 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ nghệ thuật cây cảnh, nguyên tắc tạo hình kiểu mẫu, một số cây màu sắc quanh năm và các dụng cụ hữu ích để cắt, tỉa. Hướng dẫn cách tạo dáng, chăm sóc cây trồng nhân giống và trưng bày một số loại cây cảnh
/ 40.000đ.- 3000b

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Nghệ thuật|  4. Cây cảnh|  5. Tạo dáng|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   635.9 PCH.1D 2011
    ĐKCB: LD.000285 (Sẵn sàng)  
14. BÙI MINH ĐẠO
     Trồng trọt truyền thống của các dân tộc tại chỗ Tây Nguyên / Bùi Minh Đạo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 218tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Dân tộc học. - Thư mục: tr. 207-215
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm con người ảnh hưởng đến trồng trọt. Nương rẫy cổ truyền. Ruộng nước và vườn truyền thống, trồng trọt Tây Nguyên từ sau giải phóng đến nay và những vấn đề cải tạo, phát triển
/ 18.000đ

  1. [Tây nguyên]  2. |Tây nguyên|  3. |Trồng trọt|  4. Nông nghiệp|  5. Dân tộc thiểu số|  6. Dân tộc học|
   305.8 TR455T 2000
    ĐKCB: PM.013125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000350 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN AN PHONG
     Tổng quan phát triển ngành cao su Việt Nam : Thời kỳ 1996-2005 / Trần An Phong, Trần Văn Doãn, Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Võ Linh .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 91tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất ngành cao su thiên nhiên Việt Nam. Phương hướng phát triển ngành cao su Việt Nam đến năm 2000 và sau năm 2000, các biện pháp thực hiện
/ 12.000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |cao su - cây|  4. Việt Nam|  5. kinh tế nông nghiệp|
   I. Trần Văn Doãn.   II. Nguyễn Võ Linh.   III. Nguyễn Văn Chính.
   338.1 T455Q 1997
    ĐKCB: PM.011292 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Trao đổi với nông dân cách làm ăn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài báo về khuyến nông. Trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và cung cấp thông tin cho nông dân nhằm phát triển kinh tế gia đình. Kỹ thuật nuôi cây con trong các hộ nông dân
/ 14000đ

  1. [kinh tế nông nghiệp]  2. |kinh tế nông nghiệp|  3. |Khuyến nông|  4. trồng trọt|  5. kinh nghiệm|  6. chăn nuôi|
   338.1 TR108Đ 2000
    ĐKCB: PM.011236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011242 (Sẵn sàng)  
17. Các quy định pháp luật về trồng trọt .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 371tr. ; 21cm.
/ 43.000đ

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Trồng trọt|
   343.597 C101Q 2002
    ĐKCB: PM.010716 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN VĂN BẢO
     Kỹ thuật nuôi trồng phong lan / Trần Văn Bảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 175tr. : hình ảnh ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, phân bổ và kỹ thuật trồng lan, kỹ thuật lai tạo phong lan, đặc tính chủng loại và kỹ thuật nuôi trồng phong lan
/ 65.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |hoa phong lan|  4. trồng trọt|
   I. Trần Văn Bảo.
   635.9 K600T 1999
    ĐKCB: PM.010132 (Sẵn sàng)  
19. LÊ DUY THẮNG
     Sổ tay hướng dẫn trồng nấm / B.s: Lê Duy Thắng, Trần Văn Minh .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2001 .- 135tr : hình vẽ ; 20cm
   ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Tổng kết các kinh nghiệm về trồng một số loại nấm ăn nhằm giúp cho nông dân và những người quan tâm đến nghề trồng nấm biết để đầu tư cho trồng nấm như: Chọn giống, các loại nấm và cách nuôi trồng
/ 5800đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Kỹ thuật canh tác|  4. Nấm ăn|
   I. Trần Văn Minh.
   635.8 S450T 2001
    ĐKCB: PM.010091 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu.
/ 22.000đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Kỹ thuật|  4. Xuất khẩu|  5. Trồng trọt|  6. Rau|
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635.04 K600T 2005
    ĐKCB: PM.010088 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»