• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
  • 72
  • 720
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 721
  • Kết cấu kiến trúc
  • Architectural Structure
  • 722
  • Kiến trúc đến khoảng năm 300
  • Architecture from Earlies Times
  • 723
  • Kiến trúc từ khoảng năm 300 đến 1399
  • Architecture from 300 - 1399
  • 724
  • Kiến trúc từ 1400
  • Architecture from 1400
  • 725
  • Công trình kiến trúc công cộng
  • Public Structures Architecture
  • 726
  • Công trình xây dựng cho tôn giáo
  • Buildings for Religious Architecture
  • 727
  • Công trình xây dựng cho giáo dục & nghiên cứu
  • Building for Educational and Research Purposes
  • 728
  • Công trình xây dựng nhà ở & liên quan
  • Domestic Architecture
  • 729
  • Thiết kế & trang trí
  • Design of Structures
Có tổng cộng: 38 tên tài liệu.
Achix, A.Kiến trúc tiêu chuẩn và cái đẹp: 720K305T2003
Nguyễn, Văn NamNhững công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới: 720NH556C2014
Hurley, MichaelNhững toà nhà chọc trời vĩ đại nhất thế giới: 720NH556TN2012
Khía cạnh văn hóa - xã hội của kiến trúc :: một số chuyên đề mở rộng nâng cao phục vụ đào tạo kiến trúc sư và thạc sĩ kiến trúc /720.103KH301C2008
Trương Văn NgựHướng dẫn phác thảo và thiết kế kiến trúc: 720.22H561D1998
Nguyễn KhởiBảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc: 720.28B108T2011
Phạm Quang VinhKiến trúc sư Alvar Aalto: 720.92K305T2002
Phạm Quang VinhKiến trúc sư Richard Neutra: 720.92K305T2002
Nguyễn Thắng VuKiến trúc sư Louis Kahn: 720.92K305T2003
Nguyễn Thắng VuKiến trúc sư Paul Rudolph: 720.92K305T2003
Phạm Đức NguyênCác giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam: 720.9597C101G2002
Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng Châu thổ sông Hồng: 720.9597D305B2012
Nguyễn Đức ThiềmGóp phần tìm hiểu bản sắc kiến trúc truyền thống Việt Nam: 720.9597G434P2000
Kiến trúc và khí hậu nhiệt đới Việt Nam: 720.9597K305T1997
Hữu NgọcKiến trúc Pháp ở Hà Nội: = Hà Nội: Sifting of French architecture720.9597K305T2006
Trần Văn BiềnMột con đường tiếp cận lịch sử: 720.9597M458C2000
Đặng Đức QuangThị tứ làng xã: 720.9597TH300T2011
Quốc Văn36 kiến trúc Hà Nội: 720.959731B100M2010
Hà NguyễnCông trình kiến trúc Hà Nội: = Hanoi architectural works720.959731C455T2010
Đỗ Duy VănKiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình: 720.959745K305T2015
Phan Thuận AnKiến trúc cố đô Huế: = Monuments of Hue720.959749K305T2001
Triệu Tử PhuThiết kế trang trí cửa ngăn: 721TH308K2006
Triệu Tử PhuThiết kế trang trí hốc tường: 721.2TH308K2004
Nguyễn Thắng VuTrung tâm văn hoá: 725TR513T2003
Lưu Trần TiêuGiữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm: 725.9709597GI-550G2018
Võ Văn Tường108 danh lam cổ tự Việt Nam: = 108 famous and ancient buddhist temples and pagodas in Vietnam = 108 célèbres anciennes pagodes du Viet Nam726M458T2007
Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam: 726.09597B105V1999
Trần Mạnh ThườngĐình chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam: 726.09597Đ312C1998
Trần Mạnh ThườngĐình chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam: 726.09597Đ312C1999
Ngô Văn DoanhTháp cổ Chămpa sự thật và huyền thoại: 726.2TH109C1994

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.