132 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
2.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn
: Nghề trồng cây nông nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2000
.- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. ISBN: 9786048620459 / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn. 5. Làm vườn.
631.5 NGH250L 2000
|
ĐKCB:
LD.000990
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
PHẠM VĂN CÔN Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái
/ Phạm Văn Côn
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 157-159 Tóm tắt: Quy luật sinh trưởng, phát triển, ra hoa kết quả. Yêu cầu ngoại cảnh của việc ra hoa kết quả. Các phương pháp tác động lên sự ra hoa kết quả như tạo hình, tỉa cành, cơ giới và sử dụng phân bón, chất điều hoà sinh trưởng / 13600đ
1. Điều hoà sinh trưởng. 2. Sinh trưởng. 3. Trồng trọt. 4. Cây ăn quả.
634 C101B 2003
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
5.
PHẠM VĂN CÔN Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái
/ Phạm Văn Côn
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 157-159 Tóm tắt: Quy luật sinh trưởng, phát triển, ra hoa kết quả. Yêu cầu ngoại cảnh của việc ra hoa kết quả. Các phương pháp tác động lên sự ra hoa kết quả như tạo hình, tỉa cành, cơ giới và sử dụng phân bón, chất điều hoà sinh trưởng / 13600đ
1. Điều hoà sinh trưởng. 2. Sinh trưởng. 3. Trồng trọt. 4. Cây ăn quả.
634 C101B 2003
|
ĐKCB:
LD.000762
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN VĂN KẾ Cây thanh long
/ Nguyễn Văn Kế
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Nông nghiệp , 2008
.- 66tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, kỹ thuật trồng, bảo vệ thực vật, năng suất và thu hoạch thanh long / 6.000đ
1. Trồng trọt. 2. Cây thanh long.
634.5 C126T 2008
|
ĐKCB:
LD.000761
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
PHẠM ĐỨC TUẤN Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi
/ Phạm Đức Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 112tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc tính sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thâm canh, thu hoạch, chế biến một số cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp chủ yếu ở miền núi như cây dẻ, trám...
1. Kĩ thuật. 2. Cây nông nghiệp. 3. Cây công nghiệp. 4. Miền núi. 5. Trồng trọt.
I. Nguyễn Hữu Lộc.
634.9 H561D 2003
|
ĐKCB:
LD.000759
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000760
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
MAI THẠCH HOÀNH Cây củ đậu và kỹ thuật trồng
/ Mai Thạch Hoành
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về giống cây củ đậu và hướng dẫn quy trình sản xuất củ đậu thương phẩm. Giới thiệu một số mô hình sản xuất cây củ đậu giả
1. Cây có củ. 2. Trồng trọt. 3. [Củ đậu] 4. |Củ đậu|
633.6 C126C 2004
|
ĐKCB:
LD.000709
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000710
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|