Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 5 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. [Trồng cây ăn trái]  6. |Trồng cây ăn trái|  7. |Kỹ thuật|  8. Cây ăn trái|
   634 CH308G 2000
    ĐKCB: LD.000711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000712 (Sẵn sàng)  
2. MỸ TRANG
     Nấu ăn ngon. Những món ăn hấp dẫn / Mỹ Trang, Phương Duyên .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1993 .- 362tr. ; 16cm
  Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản trong khâu nấu ăn, những món ăn ngon từ những thực phẩm thông thường
/ 8.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |nấu ăn|
   I. Mỹ Trang.   II. Phương Duyên.
   641.5 N125M 1993
    ĐKCB: LD.000504 (Sẵn sàng)  
3. LÊ DUY THẮNG
     Kỹ thuật trồng nấm / Lê Duy Thắng .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 3 tập ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi trồng một số loài nấm ăn như: Nấm rơm, nấm mèo, nấm bào ngư, nấm đông cô.
/ 13.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |trồng nấm|
   I. Lê Duy Thắng.
   635 K600T 1993
    ĐKCB: LD.000440 (Sẵn sàng)  
4. Hoa và kỹ thuật trồng hoa / Nguyễn Xuân Linh chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 226tr. ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất hoa trên thế giới, ở Châu á và Việt Nam. Các yêu cầu ngoại cảnh của cây hoa, điều kiện thiên nhiên, kinh tế xã hội Việt Nam. Di truyền chọn giống hoa, một số biện pháp kỹ thuật trong sản xuất hoa, kỹ thuật trồng một số loại hoa

  1. [Hoa]  2. |Hoa|  3. |kỹ thuật|  4. trồng hoa|
   I. Nguyễn Xuân Linh.
   635.9 H401V 1998
    ĐKCB: LD.000313 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BẢO
     Kỹ thuật nuôi trồng phong lan / Trần Văn Bảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 175tr. : hình ảnh ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, phân bổ và kỹ thuật trồng lan, kỹ thuật lai tạo phong lan, đặc tính chủng loại và kỹ thuật nuôi trồng phong lan
/ 65.000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |hoa phong lan|  4. trồng trọt|
   I. Trần Văn Bảo.
   635.9 K600T 1999
    ĐKCB: PM.010132 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu.
/ 22.000đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Kỹ thuật|  4. Xuất khẩu|  5. Trồng trọt|  6. Rau|
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635.04 K600T 2005
    ĐKCB: PM.010088 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỒNG QUAN
     Kinh nghiệm và kỹ thuật trồng quýt hồng / Nguyễn Đồng Quan .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997 .- 67tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm và kỹ thuật trồng quýt hồng, trong đó đề cập đến giống cây trồng, đặc tính đất trồng, cách trồng, chăm sóc, sử dụng phân, thuốc, thời gian thu hoạch, sâu bệnh hại cây và một vài phương pháp nhân giống, bên cạnh đó giới thiệu công dụng vài loại thuốc thường dùng và cách sử dụng chúng
/ 3.500đ

  1. [Cây ăn quả]  2. |Cây ăn quả|  3. |kỹ thuật|  4. quýt hồng|
   I. Nguyễn Đồng Quan.
   634 K312N 1997
    ĐKCB: PM.010065 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN THUYẾT
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải / Chủ biên: PGS.PTS. Lê Văn Thuyết, biên soạn: PTS. Nguyễn Văn Vấn, PTS. Ngô Vĩnh Viễn, PTS. Hoàng Lâm,... .- H. : Nông Nghiệp , 2001 .- 44 tr. ; 19 cm .- (Viện bảo vệ thực vật)
/ 10000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Chăm sóc|  4. Cây vải|
   I. Đào Văn Tựu.   II. Hà Minh Trung.   III. Nguyễn Văn Tuất.
   634 K600T 2001
    ĐKCB: PM.010060 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010061 (Sẵn sàng)  
9. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hướng dẫn tổng hợp bảo vệ chè tạo sản phẩm chè an toàn / Đường Hồng Dật, Đỗ Thị Trâm, Trần Văn Gia .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 104 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày một số phương pháp bảo vệ, chăm sóc trong trồng chè an toàn.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Nông nghiệp|  4. Cây chè|  5. An toàn|
   I. Đường Hồng Dật.   II. Đỗ Thị Trâm.   III. Trần Văn Gia.
   633.7 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000418 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN DUY THIỆN
     Trạm thuỷ luân dùng cho miền núi và vùng triều : Bơm tuốc bin và trạm thuỷ lực tổng hợp / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 137tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kết cấu và đặc trưng thuỷ lực của máy bơm tuốc bin. Khảo sát, thiết kế, thi công trạm bơm tuốc bin. Sử dụng tổng hợp trạm bơm và quản lý bảo dưỡng sửa chữa trạm bơm tuốc bin

  1. [bơm tuốc bin]  2. |bơm tuốc bin|  3. |trạm thuỷ luân|  4. thuỷ lợi|  5. nông nghiệp|  6. kỹ thuật|
   627 TR104T 1994
    ĐKCB: PM.010020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010019 (Sẵn sàng)  
11. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình & phòng chữa bệnh thướng gặp / Đinh Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chăn nuôi thỏ trên thế giới và ở Việt Nam, phân tích các lợi ích kinh tế cũng như lợi ích môi trường khi chăn nuôi thỏ, qua đó cung cấp cho bà con các phương pháp, kỹ thuật chăn nuôi thỏ hiệu quả nhất
/ 14.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phương pháp|  4. Kỹ thuật|  5. Chọn giống|  6. Thỏ|
   636.932 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009990 (Sẵn sàng)  
12. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi ngan Pháp .- H. : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 50 tr. ; 19 cm .- (Viện chăn nuôi trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương)
/ 5000đ.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Ngan Pháp|
   636.5 H561D 2002
    ĐKCB: PM.009963 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng chủ biên .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 1997 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh cho lợn
/ 3.800đ

  1. [kỹ thuật]  2. |kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi|  4. lợn|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.   III. Phạm Hữu Doanh.
   636.4 K600T 1997
    ĐKCB: PM.009868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000647 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THANH SƠN
     Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức mới về giống, thức ăn và dinh dưỡng cho lợn, kỹ thuật nuôi lợn thịt, nuôi lợn nái sinh sản, khai thác và sử dụng lợn đực giống, thiết kế các kiểu chuồng trại nhằm đem lại năng suất cao.
/ 25.000đ.

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Chăn nuôi lợn|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.   II. Nguyễn Quế Côi.
   636.4 CH115N 2006
    ĐKCB: PM.009853 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ KIM TUYÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa trong nông hộ / Đỗ Kim Tuyên: chủ biên, Lã Văn Thảo, Nguyễn Thị Thiên Hương, Đào Lệ Hằng .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. [Trang trại]  2. |Trang trại|  3. |Chăn nuôi|  4. Nông nghiệp|  5. Kỹ thuật|  6. Bò sữa|
   I. Đỗ Kim Tuyên.   II. Lã Văn Thảo.   III. Nguyễn Thị Thiên Hương.   IV. Đào Lệ Hằng.
   636.2 K600T 2007
    ĐKCB: PM.009776 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000412 (Sẵn sàng)  
16. TIÊU, HƯỚNG KIÊN
     Xoa bóp-bấm huyệt chữa bệnh trên các khu phản xạ đầu / Tiêu Hướng Kiên, Lý Bành Đào; Hà Kim Sinh dịch .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 155 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp các thủ pháp xoa bóp, bấp huyệt để chữa trị một số bệnh thường gặp hàng ngày.
/ 16.000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Xoa bóp|
   I. Hà Kim Sinh.
   615.822 X401B
    ĐKCB: PM.007144 (Sẵn sàng)  
17. PHAN VĂN CHIÊU
     Thức ăn trị bệnh và tăng cường sức khỏe / Phan Văn Chiêu .- Huế. : Thuận Hóa , 2001 .- 142 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về một số món ăn bổ dưỡng tăng cường cho sức khỏe
/ 14.000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nấu ăn|
   613.2 TH552Ă 2001
    ĐKCB: PM.006979 (Sẵn sàng)  
18. PHAN VĂN CHIÊU
     Thức ăn trị bệnh và tăng cường sức khỏe / Phan Văn Chiêu .- Huế. : Thuận Hóa , 2003 .- 142 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về một số món ăn bổ dưỡng tăng cường cho sức khỏe
/ 17000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nấu ăn|
   613.2 TH552 Ă 1999
    ĐKCB: PM.006911 (Sẵn sàng)  
19. THÀNH TRUNG
     Hướng dẫn sử dụng máy tính cho người mới bắt đầu / Thành Trung, Quang Khánh .- H. : Thống Kê , 2004 .- 226 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Phương pháp sử dụng máy tính cho người mới học
/ 23.000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Vi tính|
   I. Quang Khánh.
   004 H561D 2004
    ĐKCB: PM.005623 (Sẵn sàng)  
20. VIỆT CHƯƠNG
     Hướng dẫn chế tác non bộ / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2005 .- 84tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Chế tác non bộ đòi hỏi cần có nguồn cảm hứng và vốn sống, các thế núi của non bộ, tìm hiểu bố cục của non bộ, kĩ thuật chế tác non bộ, chăm sóc hòn non bộ, những điều cần tránh khi chế tác hòn non bộ.
/ 16.000đ

  1. |Thiên nhiên|  2. |Hướng dẫn|  3. Kỹ thuật|  4. Non bộ|
   I. Phúc Quyên.
   635.9 H561D 2005
    ĐKCB: PM.005115 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»