Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
122 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / B.s.: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 387tr. : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. Chế biến.  2. Sản xuất.  3. Lúa.  4. Thuỷ lợi.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Trương Đích.   II. Mai Văn Quyền.   III. Nguyễn Văn Luật.   IV. Lê Văn Thịnh.
   633.1 C126L 2003
    ĐKCB: LD.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000980 (Sẵn sàng)  
2. BÙI ĐÌNH TRỤ
     Hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, chế biến và bảo quản sản phẩm cà phê chè / Bùi Đình Trụ, Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 60tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 54-56. - Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Đại cương về thu hoạch, chế biến cà phê; kỹ thuật chế biến, bảo quản cà phê, chè theo phương pháp ướp cà phê trong các hộ gia đình cùng một số tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật liên quan đến công việc chế biến bảo quản sản phẩm cà phê

  1. Cà phê.  2. Chè.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.  5. Thu hoạch.
   I. Đoàn Triệu Nhạn.
   664 H561D 2004
    ĐKCB: LD.000672 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY TRÍ
     Chế biến sản phẩm phụ dâu tơ tằm / Nguyễn Huy Trí, Lê Thị Kim .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 115tr ; 19cm
/ 7.200đ

  1. Chế biến.  2. Tằm.  3. .  4. Dâu.  5. Cây công nghiệp.
   I. Nguyễn Huy Trí.   II. Lê Thị Kim.
   638 CH250B 1996
    ĐKCB: LD.000500 (Sẵn sàng)  
4. DIỆU THẢO
     250 món ăn ngon dễ làm / Diệu Thảo b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014 .- 284tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè...
   ISBN: 9786045703908

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.
   641.8 H103T 2014
    ĐKCB: LD.000319 (Sẵn sàng)  
5. HƯƠNG HUYỀN
     Món ăn đãi tiệc / Hương Huyền .- H. : Hồng Đức , 2001 .- 225tr. : ảnh ; 21cm .- (Món ăn Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn trong việc đãi tiệc như: gà chiên da giòn, giò heo giả cầy, ba chỉ thiên ngũ vị, lẩu thập cẩm,...
/ 20.000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641.8 M430Ă 2001
    ĐKCB: LD.000151 (Sẵn sàng)  
6. NHIỀU TÁC GIẢ
     Món ăn ngày thường và ngày lễ tết .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 150tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn thường ngày và các món ăn ngày lễ tết: Các món xúp, gỏi, nộm, salát, món ăn từ thịt lợn, gà, cá...
/ 9500đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Món ăn.
   641.5 M430Ă 2002
    ĐKCB: LD.000158 (Sẵn sàng)  
7. TRÍ VIỆT
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn tốt cho sắc đẹp / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 230tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm đẹp thông qua giới thiệu những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng: thành phần dinh dưỡng, bảo quản, lựa chọn và cách chế biến các món ăn ngon...
/ 36000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Làm đẹp.
   613.2 M558L 2009
    ĐKCB: PM.006901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000794 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc / Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ...
/ 77000đ

  1. Nấu ăn.  2. Hàn Quốc.  3. Món ăn.  4. Chế biến.
   I. Quốc Sỹ.   II. Vân Anh.
   641.595195 K600T 2011
    ĐKCB: PD.000703 (Sẵn sàng)  
9. VĂN CHÂU
     Món ăn Việt Nam / Văn Châu b.s. .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 199tr. : ảnh, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, cách nấu những món ăn thông thường và những món ăn đặc sản được chế biến theo phương pháp cổ truyền của từng địa phương trên khắp vùng miền đất nước Việt Nam
/ 40000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.  4. {Việt Nam}
   641.59597 M430Ă 2008
    ĐKCB: PD.000730 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG THỊ HẠNH
     Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò / Hoàng Thị Hạnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 175tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen

  1. Món ăn.  2. Văn hoá dân gian.  3. Chế biến.  4. {Mường Lò}  5. [Văn hoá ẩm thực]  6. |Văn hoá ẩm thực|  7. |Người Thái Đen|
   392.309597157 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013783 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần, giá trị dinh dưỡng của sữa; hướng dẫn thu nhận sữa, cách chế biến sữa, sản xuất xuất kem, sản xuất các sản phẩm lên men, pho mát và bơ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Sữa.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   637 GI-100T 2006
    ĐKCB: PM.010110 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. [Rau an toàn]  6. |Rau an toàn|
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105X 2008
    ĐKCB: PM.010100 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật trồng, chế biến nấm ăn và nấm dược liệu / Thân Đức Nhã, Đinh Xuân Linh, Nguyễn Hữu Đống.. .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 156tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm ở Việt Nam và tiềm năng phát triển, giá trị dinh dưỡng và làm thuốc của nấm; Kĩ thuật trồng nấm ăn và nấm dược liệu; Sâu bệnh hại nấm và biện pháp phòng trừ, cách bảo quản và chế biến nấm...

  1. Nấm.  2. Chế biến.  3. Trồng trọt.  4. Dược liệu.
   I. Nguyễn Thị Sơn.   II. Nguyễn Hữu Đống.   III. Đinh Xuân Linh.   IV. Thân Đức Nhã.
   635.8 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010081 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN NGỌC HẢI
     Kỹ thuật trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế / Trần Ngọc Hải chủ biên, Phạm Thanh Hà .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 140tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật gây trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến, bảo quản... một số loài cây lâm sản ngoài gỗ như các nhóm cây cho quả, cây thuốc, thực phẩm.

  1. Chế biến.  2. Khai thác.  3. Lâm sản.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm Thanh Hà.
   634.9 K600T 2007
    ĐKCB: PM.009944 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 234tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà...
/ 24000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Trồng trọt.  4. Chế biến.  5. Cây thuốc nam.
   633.8 K600T 2004
    ĐKCB: PM.009928 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật gieo trồng, chế biến cây thuốc lá / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về trồng cây thuốc lá; hướng dẫn kĩ thuật trồng,sơ chế và biện pháp phòng trừ sâu bệnh của cây thuốc lá
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thuốc lá.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.7 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009911 (Sẵn sàng)  
17. BÙI ĐÌNH TRỤ
     Hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, chế biến và bảo quản sản phẩm cà phê chè / Bùi Đình Trụ, Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 60tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 54-56. - Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Đại cương về thu hoạch, chế biến cà phê; kỹ thuật chế biến, bảo quản cà phê, chè theo phương pháp ướp cà phê trong các hộ gia đình cùng một số tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật liên quan đến công việc chế biến bảo quản sản phẩm cà phê

  1. Thu hoạch.  2. Cà phê.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.  5. Chè.
   I. Đoàn Triệu Nhạn.
   664 H561D 2004
    ĐKCB: PM.009907 (Sẵn sàng)  
18. BÙI THẾ ĐẠT
     Kỹ thuật gieo trồng chế biến chè và cà phê / Bùi Thế Đạt, Vũ Khắc Nhượng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật gieo trồng và chế biến chè cà phê để đạt năng suất cao
/ 7000đ

  1. Chè.  2. Chế biến.  3. Trồng trọt.  4. Cà phê.
   I. Vũ Khắc Nhượng.
   633.7 K600T 1999
    ĐKCB: PM.009905 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009914 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000384 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HỒNG NHIÊN
     Sử dụng lâm sản ngoài gỗ / Nguyễn Hồng Nhiên, Trần Minh Tới .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 120tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm lâm sản ngoài gỗ, tre, nứa, song, mây, chưng cất tinh dầu, công nghệ sản xuất dầu thông, colophan, công nghệ sản xuất cánh kiến đỏ, công nghệ sản xuất tamin

  1. Chế biến.  2. Tinh dầu.  3. Nứa.  4. Mây.  5. Tre.
   I. Trần Minh Tới.
   633.5 S550D 2008
    ĐKCB: PM.009902 (Sẵn sàng)  
20. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K600T 2009
    ĐKCB: PM.010040 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»