122 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
DIỆU THẢO 250 món ăn ngon dễ làm
/ Diệu Thảo b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014
.- 284tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè... ISBN: 9786045703908
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
641.8 H103T 2014
|
ĐKCB:
LD.000319
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HƯƠNG HUYỀN Món ăn đãi tiệc
/ Hương Huyền
.- H. : Hồng Đức , 2001
.- 225tr. : ảnh ; 21cm .- (Món ăn Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn trong việc đãi tiệc như: gà chiên da giòn, giò heo giả cầy, ba chỉ thiên ngũ vị, lẩu thập cẩm,... / 20.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 M430Ă 2001
|
ĐKCB:
LD.000151
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc
/ Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ... / 77000đ
1. Nấu ăn. 2. Hàn Quốc. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
I. Quốc Sỹ. II. Vân Anh.
641.595195 K600T 2011
|
ĐKCB:
PD.000703
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VĂN CHÂU Món ăn Việt Nam
/ Văn Châu b.s.
.- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2008
.- 199tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, cách nấu những món ăn thông thường và những món ăn đặc sản được chế biến theo phương pháp cổ truyền của từng địa phương trên khắp vùng miền đất nước Việt Nam / 40000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến. 4. {Việt Nam}
641.59597 M430Ă 2008
|
ĐKCB:
PD.000730
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
HOÀNG THỊ HẠNH Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò
/ Hoàng Thị Hạnh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 175tr. : ảnh màu ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen
1. Món ăn. 2. Văn hoá dân gian. 3. Chế biến. 4. {Mường Lò} 5. [Văn hoá ẩm thực] 6. |Văn hoá ẩm thực| 7. |Người Thái Đen|
392.309597157 V115H 2010
|
ĐKCB:
PM.013783
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh
/ Nguyễn Thị Thanh Bình b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 234tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà... / 24000đ
1. Bảo quản. 2. Sử dụng. 3. Trồng trọt. 4. Chế biến. 5. Cây thuốc nam.
633.8 K600T 2004
|
ĐKCB:
PM.009928
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
NGUYỄN HỒNG NHIÊN Sử dụng lâm sản ngoài gỗ
/ Nguyễn Hồng Nhiên, Trần Minh Tới
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 120tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm lâm sản ngoài gỗ, tre, nứa, song, mây, chưng cất tinh dầu, công nghệ sản xuất dầu thông, colophan, công nghệ sản xuất cánh kiến đỏ, công nghệ sản xuất tamin
1. Chế biến. 2. Tinh dầu. 3. Nứa. 4. Mây. 5. Tre.
I. Trần Minh Tới.
633.5 S550D 2008
|
ĐKCB:
PM.009902
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.010040
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|