Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
132 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VÀNG THUNG CHÚNG
     Văn hoá ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai : Nghiên cứu văn hoá / Vàng Thung Chúng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 471tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 463-466
  Tóm tắt: Khái quát chung về môi trường tự nhiên, sản vật và tập quán ăn uống của người Nùng Dín Lào Cai. Giới thiệu các loại cơm ăn, bánh trái, chè, cháo đặc trưng, các món ăn chế biến từ thực vật và các loài vật, các loại đồ uống... Nghiên cứu tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai
   ISBN: 9786049721885

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. Trồng trọt.  4. Tri thức.  5. Văn hoá dân gian.  6. {Lào Cai}
   394.1209597167 V115H 2018
    ĐKCB: LT.001013 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn : Nghề trồng cây nông nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , 2000 .- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
   ISBN: 9786048620459 / 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.  5. Làm vườn.
   631.5 NGH250L 2000
    ĐKCB: LD.000990 (Sẵn sàng)  
3. MAI THẠCH HOÀNH
     Chọn tạo và nhân giống cây có củ : Sách chuyên khảo / Mai Thạch Hoành .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 99tr. : ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Khái niệm và phương pháp chọn tạo giống cây có củ. Giới thiệu về giống và nhân giống cây có củ
/ 12500đ

  1. Trồng trọt.  2. Giống.  3. Cây có củ.  4. Nhân giống.
   631.5 CH430T 2006
    ĐKCB: LD.000798 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000799 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN CÔN
     Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái / Phạm Văn Côn .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 157-159
  Tóm tắt: Quy luật sinh trưởng, phát triển, ra hoa kết quả. Yêu cầu ngoại cảnh của việc ra hoa kết quả. Các phương pháp tác động lên sự ra hoa kết quả như tạo hình, tỉa cành, cơ giới và sử dụng phân bón, chất điều hoà sinh trưởng
/ 13600đ

  1. Điều hoà sinh trưởng.  2. Sinh trưởng.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.
   634 C101B 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. PHẠM VĂN CÔN
     Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái / Phạm Văn Côn .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 157-159
  Tóm tắt: Quy luật sinh trưởng, phát triển, ra hoa kết quả. Yêu cầu ngoại cảnh của việc ra hoa kết quả. Các phương pháp tác động lên sự ra hoa kết quả như tạo hình, tỉa cành, cơ giới và sử dụng phân bón, chất điều hoà sinh trưởng
/ 13600đ

  1. Điều hoà sinh trưởng.  2. Sinh trưởng.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.
   634 C101B 2003
    ĐKCB: LD.000762 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HUY SƠN
     Cây keo lá tràm và một số biện pháp kĩ thuật lâm sinh cơ bản / Nguyễn Huy Sơn .- Vinh : Nxb. Nghệ An , 2004 .- 91tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu & Phổ biến Kiến thức Bách khoa
   Thư mục: tr. 85
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh thái, lâm học và công dụng của cây keo lá tràm. Các biện pháp kĩ thuật bảo quản hạt giống, nhân giống và trồng rừng cây keo lá tràm
/ 12000đ

  1. Trồng trọt.  2. Keo lá tràm.
   633.8 C126K 2004
    ĐKCB: LD.000781 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN KẾ
     Cây thanh long / Nguyễn Văn Kế .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Nông nghiệp , 2008 .- 66tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, kỹ thuật trồng, bảo vệ thực vật, năng suất và thu hoạch thanh long
/ 6.000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây thanh long.
   634.5 C126T 2008
    ĐKCB: LD.000761 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi / Phạm Đức Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 112tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc tính sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thâm canh, thu hoạch, chế biến một số cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp chủ yếu ở miền núi như cây dẻ, trám...

  1. Kĩ thuật.  2. Cây nông nghiệp.  3. Cây công nghiệp.  4. Miền núi.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Hữu Lộc.
   634.9 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000760 (Sẵn sàng)  
9. HUỲNH VĂN THỚI
     Cẩm nang nuôi trồng và kinh doanh phong lan / Huỳnh Văn Thới .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 191tr. ; 20cm
/ 25000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.  3. Phong lan.  4. Kinh doanh.  5. Nông nghiệp.
   635.9 C120N 2007
    ĐKCB: LD.000754 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG, NGỌC THUẬN
     Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Hoàng Ngọc Thuận .- Tái bản lần 5 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 114tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tổ chức vườn ươm cây ăn quả. Giới thiệu các phương pháp nhân giống cho một số cây ăn quả và các chất điều tiết sinh trưởng thường dùng
/ 23000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Cây ăn quả.  5. [Trồng cây ăn trái]  6. |Trồng cây ăn trái|  7. |Kỹ thuật|  8. Cây ăn trái|
   634 CH308G 2000
    ĐKCB: LD.000711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000712 (Sẵn sàng)  
11. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây củ đậu và kỹ thuật trồng / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về giống cây củ đậu và hướng dẫn quy trình sản xuất củ đậu thương phẩm. Giới thiệu một số mô hình sản xuất cây củ đậu giả

  1. Cây có củ.  2. Trồng trọt.  3. [Củ đậu]  4. |Củ đậu|
   633.6 C126C 2004
    ĐKCB: LD.000709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000710 (Sẵn sàng)  
12. PHAN QUỐC SỦNG
     Hỏi đáp về kỹ thuật cà phê / Phan Quốc Sủng .- In lần thứ 2 .- TP.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2000 .- 78tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cà phê. Thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê
/ 6.000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cà phê.  4. Trồng trọt.
   I. Phan Quốc Sủng.
   633.7 H428Đ 2000
    ĐKCB: LD.000703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000704 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây khoai tây và kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Nxb.Lao động-xã hội , 2005 .- 116tr. ; 19cm
/ 13000đ

  1. Kỹ thuật nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Khoai tây.
   635 C126KH 2005
    ĐKCB: ld.000660 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN MINH PHƯƠNG
     Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương .- H. : Tri thức , 2007 .- 159tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết cho người nông dân về chăn nuôi gia súc, gia cầm, phòng chữa bệnh cho vật nuôi, những kinh nghiệm trồng cây ăn quả, trồng rau, nuôi tôm cá... ở Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông dân.  3. Phổ biến kiến thức.  4. Trồng trọt.
   630.9597 B105C 2007
    ĐKCB: LD.000580 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN BỘ
     Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Văn Bộ .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hợp lí phân bón cho cây trồng trong những điều kiện đất đai, khí hậu, cơ cấu cây trồng trong mảnh đất cụ thể
/ 5500đ

  1. Bón phân.  2. Cây trồng.  3. Trồng trọt.
   631.8 B430P 1999
    ĐKCB: LD.000566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000567 (Sẵn sàng)  
16. Các giống lúa đặc sản, giống lúa chất lượng cao và kỹ thuật canh tác / B.s.: Lê Vĩnh Thảo (ch.b.), Bùi Chí Bửu, Lưu Ngọc Trình.. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 300tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 294
  Tóm tắt: Giới thiệu những đặc tính chủ yếu của các giống lúa và kĩ thuật canh tác các giống lúa cổ truyền, giống lúa tẻ, nếp chất lượng cao, giống triển vọng đang được gieo trồng ở các địa phương

  1. Lúa.  2. Giống lúa.  3. Trồng trọt.
   I. Lê Vĩnh Thảo.   II. Bùi Chí Bửu.   III. Lưu Ngọc Trình.   IV. Nguyễn Văn Vương.
   633.1 C101G 2004
    ĐKCB: LD.000430 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN VĂN MINH
     Cây ngô nghiên cứu và sản xuất / Trần Văn Minh .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 224tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 218
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tình hình phát triển, giá trị kinh tế và đặc điểm sinh vật học cây ngô; các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, di truyền, chọn tạo giống và trình bày kĩ thuật trồng ngô

  1. Sinh trưởng.  2. Đặc điểm sinh học.  3. Ngô.  4. Di truyền.  5. Trồng trọt.
   633.1 C126N 2004
    ĐKCB: LD.000431 (Sẵn sàng)  
18. MAI THẠCH HOÀNG
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoàng (ch.b.), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Những kiến thức kỹ thuật về giống và nhân giống cây có củ ở Việt Nam. Kỹ thuật thâm canh, thu hoạch và bảo quản các loại củ, cây có củ như: dong riềng, cây gừng, cây sắn dây...

  1. Kĩ thuật canh tác.  2. Cây có củ.  3. Giống cây.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Công Vinh.
   633.6 GI - 455V 2003
    ĐKCB: LD.000433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000432 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN HOAN
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm trồng rau gia đình, phương pháp để giống các lọai rau
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia đình.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 V560R 1999
    ĐKCB: LD.000471 (Sẵn sàng)  
20. Cây nhãn / Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh Khoa: Trồng trọt Đại học Cần Thơ .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 15tr ; 19cm
/ 3.000d

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. Nhãn.
   I. Dương Minh Khoa.   II. Lê Thanh Phong.   III. Võ Thanh Hoàng.
   634 C126NH 199
    ĐKCB: LD.000455 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»