Có tổng cộng: 38 tên tài liệu.Phạm Minh Thảo | Phong tục tang lễ: | 393 | PH431T | 2008 |
Hoàng Thị Nhuận | Phong tục tang ma của người Tày huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng: | 393.0899591059712 | PH431T | 2020 |
Nguyễn Thị Lành | Tang ma của người Pa Dí ở huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai: | 393.08995910597167 | T106M | 2019 |
Sử Văn Ngọc | Các bài kinh về tục tang ma người Chăm Ahiêr: | 393.09597 | C101B | 2012 |
Thích Minh Nghiêm | Hỏi đáp về nghi thức tang lễ: | 393.09597 | H428Đ | 2010 |
Sử Văn Ngọc | Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér: . T.2 | 393.09597 | L250N | 2015 |
Sử Văn Ngọc | Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér: . T.3 | 393.09597 | L250N | 2015 |
Trương Thìn | Lễ tang Việt Nam truyền thống và kế thừa: Loại sách phong tục | 393.09597 | L250T | 2002 |
Hải Liên | Lễ tang của người Raglai cực Nam Trung Bộ: | 393.09597 | L250T | 2010 |
| Mo lên trời: Bài ca đưa hồn người chết đến cõi vĩnh hằng | 393.09597 | M400L | 2012 |
Y Tuyn Bing | Tang lễ của người Mnông Rlăm: | 393.09597 | T106L | 2008 |
Bùi Huy Vọng | Tang lễ cổ truyền người Mường: | 393.09597 | T106L | 2010 |
Bùi Huy Vọng | Tang lễ cổ truyền người Mường: . Q.2 | 393.09597 | T106L | 2011 |
Bùi Thiện | Tế trời, đất, tiên, tổ, mại nhà xe dân tộc Mường: | 393.09597 | T250T | 2010 |
Túy Lang Nguyễn Văn Toàn | Hỏi đáp về nghi lễ tang lễ theo thọ mai gia lễ: | 393.09597 | TH400M | 2011 |
| Khắp Thống Đẳm: Song ngữ Tày - Việt | 393.09597157 | KH117T | 2010 |
Nguyễn Mạnh Hùng | Tang ma của người Hmông ở Suối Giàng: | 393.09597157 | T106M | 2010 |
| Những bài lượn trống trong tang lễ của tộc người Tày trắng (xã Xuân Giang - Huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang): | 393.09597163 | NH556B | 2010 |
Chảo Chứ Chấn | Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai: | 393.09597167 | L250T | 2015 |
Sần Cháng | Mo trong đám tang dân tộc Giáy Lào Cai: | 393.09597167 | M400C | 2010 |
Lò Vũ Vân | Lời ca tang lễ dòng họ Sa: Dân tộc Thái vùng Mộc Châu, Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 393.0959718 | L462C | 2011 |
| Mo Tha Khả Lêng Plời: | 393.0959718 | M400T | 2011 |
Lường Vương Trung | Phong tục tang lễ của người Thái Đen xưa kia: | 393.0959718 | PH431T | 2011 |
Hữu Bình | Lễ bỏ mả của người Ê Đê tỉnh Phú Yên: | 393.0959755 | L250B | 2013 |
Ngô Văn Doanh | Bơ Thi cái chết được hồi sinh: Lễ bỏ mả và nhà mồ Bắc Tây Nguyên | 393.095976 | B460T | 2010 |
Ngô Văn Doanh | Lễ hội bỏ mả (Pơ thi) các dân tộc Bắc Tây Nguyên: Dân tộc GiaRai - BaNa | 393.095976 | L250H | 1995 |
Dương Sách | Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng: | 393.10959712 | T506Đ | 2015 |
Bùi Huy Vọng | Mộ Mường ở Hoà Bình: | 393.10959719 | M450M | 2016 |
Lộc Bích Kiệm | Khóc đám ma người Tày Cao Lộc: | 393.30899591059711 | KH419Đ | 2019 |
Ma Ngọc Hướng | Những lời mo (cằm mo) trong tang lễ của người Tày Khao: Xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang: Song ngữ Tày - Việt | 393.9308995910597163 | NH556L | 2016 |